------S*LINK STUDY-------- THÀNH NGỮ THEO CHỦ ĐỀ "TRẺ - TopicsExpress



          

------S*LINK STUDY-------- THÀNH NGỮ THEO CHỦ ĐỀ "TRẺ CON" Babe in arms: đứa trẻ còn bé Babe in the woods: đứa trẻ còn bé, ngây thơ, không tự bảo vệ mình được Baby boomer (USA) những đứa trẻ được sinh ra từ sau chiến tranh khi dân số thế giới bùng nổ Blue-eyed boy: (Be someone blue-eyed boy) : người được yêu thích Born on the wrong side of the blanket: đứa trẻ được sinh ra khi bố mẹ nó chưa kết hôn Boys will be boys: câu nầy muốn nói đã là con trai thì phải nghịch ngợm … Child’s play: những thứ dễ làm Get out of your pram: xin đừng làm phiền nữa Hold the baby (UK) là người mang trách nhiệm In embryo: là những thứ đã tồn tại nhưng chưa phát triển It takes a village to raise a child: để dạy một đứa trẻ, nhiều người phải tốn công sức Jobs for the boys: công việc cho những người quen biết Like a kid in a candy store: khi cảm thấy rất phấn khích làm việc gì đó Mummy’s boy: một đứa trẻ vẫn bị phụ thuộc vào bố mẹ New kid on the block: thành viên mới Out of the mouths of babes: khi một câu nói được nói ra từ trẻ em một cách bộc phát Rob the cradle: có quan hệ với người trẻ hơn mình rất nhiều Sleep like a baby: ngủ rất tốt Spare the rod and spoil the child: thương cho roi cho vọt… Spit the dummy: bỏ cuộc Tar baby: chỉ một vấn đề mà khi mọi người cố gắng giải quyết nó càng trở nên phức tạp Throw the baby out with the bath water: Bị mất đồ quý khi đang vứt bớt đồ vo dụng đi With child (UK) – she is with a child: cô ấy đang mang thai.
Posted on: Thu, 29 Aug 2013 14:30:00 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015