"Từ có nhiều nghĩa nhất trong tiếng anh" Đó là một - TopicsExpress



          

"Từ có nhiều nghĩa nhất trong tiếng anh" Đó là một từ có thể giữ chức năng là danh từ, động từ, tính từ … “Set” là từ có nhiều nghĩa nhất trong tiếng Anh. "Set" bao gồm những nghĩa sau: Danh từ bộ a set of chair = một bộ ghế a set of artificial teeth = một bộ răng giả a carpentry set = một bộ đồ mộc (toán học) tập hợp set of points = tập hợp điểm (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt…) to win the first set = thắng ván đầu bọn, đám, đoàn, lũ, giới literary set = giới văn chương, làng văn political set = giới chính trị, chính giới cành chiết, cành giăm; quả mới đậu (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn set of day = lúc chiều tà chiều hướng, khuynh hướng the set of the public feeling = chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng hình thể, dáng dấp, kiểu cách the set of the hills = hình thể những quả đồi lớp vữa ngoài (của tường) cột gỗ chống hâm (mỏ than) lứa trứng tảng đá (để lát đường) (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị (sân khấu) cảnh dựng máy thu thanh ((cũng) radio set = wireless set); máy truyền hình ((cũng) = television set) Ngoại động từ set = để, đặt to set foot on = đặt chân lên to set someone among the great writers = đặt ai vào hàng những nhà văn lớn to set pen to paper = đặt bút lên giấy to set a glass to one’s lips = đưa cốc lên môi bố trí, để, đặt lại cho đúng to set the (a) watch = bố trí sự canh phòng to set one’s clock = để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ to set alarm = để đồng hồ báo thức to set a hen = cho gà ấp to set eggs = để trứng gà cho ấp to set [up] type = sắp chữ gieo, trồng to set seeds =gieo hạt giống to set plant = trồng cây sắp, dọn, bày (bàn ăn) to set things in order = sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp to set the table = bày bàn ăn mài, giũa to set a razor = liếc dao cạo IDIOMS to set a chisel = màu đục to set saw = giũa cưa nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định to set a bone = nắn xương to set a joint = nắn khớp xương to set a fracture = bó chỗ xương gãy to set a stake in ground = đóng cọc xuống đất to set one’ heart (mind, hopes) on trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được to set price on = đặt giá, định giá to set September 30 as the dead-line = định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng to set one’s teeth = nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm to set a scene = dựng cảnh (trên sân khấu) sửa, uốn (tóc) cho hoạt động to set company laughing; to set company on [in] a roar = làm cho mọi người cười phá lên bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc) to set somebody to a task = ốp ai làm việc; giao việc cho ai to set to work = bắt tay vào việc to set somebody to work at his English = bắt ai phải chăm học tiếng Anh nêu, giao, đặt to set a good example = nêu gương tốt to set someone a problem = nêu cho ai một vấn đề để giải quyết to set the fashion = đề ra một mốt (quần áo) to set paper = đặt câu hỏi thi (cho thí sinh) phổ nhạc to set a poem to music = phổ nhạc một bài thơ gắn, dát, nạm (lên bề mặt) to set gold with gems = dát đá quý lên vàng to set top of wall with broken glass = gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường Nội động từ kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình…) blossom sets = hoa kết thành quả trees set = cây ra quả plaster sets = thạch cao se lại the jelly has set = thạch đã đông lại his character has set = tính tình anh ta đã ổn định face sets = mặt nghiêm lại lặn sun sets = mặt trời lặn his star has set = (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt chảy (dòng nước) tide sets in = nước triều lên current sets strongly = dòng nước chảy mạnh bày tỏ (ý kiến dư luận) opinion is setting against it = dư luận phản đối vấn đề đó IDIOMS to set about = bắt đầu làm, bắt đầu một cái gì to set against = so sánh, đối chiếu, làm cho chống lại với, làm cho thù địch với to set apart = dành riêng ra, để dành, bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ to set at = xông vào, lăn xả vào to set back = vặn chậm lại (kim đồng hồ) ,ngăn cản, cản trở bước tiến của to set by = để dành to set down = đặt xuống, để xuống to set forth = công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày to set forwart = giúp đẩy mạnh lên to set in = bắt đầu eg: Winter has set in = mùa đông đã bắt đầu It sets in to rain = trời bắt đầu mưa trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu đã ăn vào, đã ăn sâu vào thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều) to set off = làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú, bắt đầu lên đường to set on = khích, xúi, tấn công to set out = tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày, bắt đầu lên đường to set to = bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh) to set up = yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên, đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức), gây dựng, cung cấp đầy đủ eg: His father will set him up as an engineer = cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư I am set up with necessary books fot the school year = tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm bắt đầu (kêu la, phản đối) bình phục tập tành cho nở nang to set up for = (thông tục) làm ra vẻ eg: He sets up for a scholar = anh ta làm ra vẻ học giả to set upon = to set on = to set at defiance = (xem) defiance to set someone at ease = làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng to set liberty = to set free = thả, trả lại tự do to set at nought = chế giễu, coi thường to set the axe to = bắt đầu phá, bắt đầu chặt to set by to set store by to set much by = đánh giá cao to set oneself to do something = quyết tâm làm việc gì to set one’s face like a flint = vẻ mặt cương quyết, quyết tâm to set one’s hand to a document = ký một văn kiện to set one’s hand to a task = khởi công làm việc gì to set one’s life on a chance = liều một keo to set someone on his feet = đỡ ai đứng dậy, (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai to set on foot = phát động (phong trào) to set the pace = (xem) pace to set by the ears (at variance; at loggerheads) = làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau to set price on someone’s head = (xem) price to set right = sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề to set shoulder to wheel = (xem) shoulder to set someone’s teeth on edg = (xem) edge to set the Thames on fire = (xem) fire to set one’s wits to another’s = đấu trí với ai to set one’s wits to a question = cố gắng giải quyết một vấn đề Tính từ nghiêm nghị, nghiêm trang a set look = vẻ nghiêm trang cố định, chầm chậm, bất động set eyes = mắt nhìn không chớp đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi set purpose = mục đích nhất định set time = thời gian đã định đã sửa soạn trước, sẵn sàng a set speech = bài diễn văn đã soạn trước set forms of prayers = những bài kinh viết sẵn to get set = chuẩn bị sẵn sàng đẹp set fair = đẹp, tốt (thời tiết)
Posted on: Mon, 15 Jul 2013 16:12:42 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015