***VERB FOLLOWED BY PREPOSITIONS*** SHARE to SAVE :) I. IN 1. - TopicsExpress



          

***VERB FOLLOWED BY PREPOSITIONS*** SHARE to SAVE :) I. IN 1. absorbed in st ( work, a book ) = bị thu hút vào st 2. confide in sb = tin vào ai 3. be engrossed in st = bị cuốn hút 4. implicate sb in st = làm liên can, liên hệ với 5. involve sb in st 6. result in st = đưa đến kết quả là 7. specialise in st = chuyên gia 8. succeed in st = thành công...... II- FOR 1. account for st = tính toán về st on account ( n) of = BECAUSE OF = do, vì 2. allow for st = chấp nhận, đồng ý 3. apologise for st/sb 4. blame sb for st = đổ lỗi 5. cater for st/sb = phục vụ, cung cấp lương thực 6. care for sb/st 7. charge sb for st = MAKE SB PAY FOR ST = bắt ai trả tiền be charge of = đảm nhiệm 8. count on = RELY ON =tin tưởng 9. earmark st for a particularuse = đánh dấu riêng 10. pay for sb/st = thanh toán, trả nợ cho ai ? III- OF 1. accuse sb of st= buộc tội 2. convict sb of st = kết án, kết tội 3. remind sb of st= gợi nhớ ai về điều gì 4. suspect sb of st = nghi ngờ IV- WITH 1. acquaint sb with st = làm quen với ai, cho ai biết về việc gì? 2. associate st with sb = gia nhập, liên kết 3. charge sb with st = kết án 4. clutter with st = chất đống, lộn xộn 5. collide with st = va chạm 6. comply with st = tuân theo, chiều ý 7. concern with st = có liên quan, dính líu ( bị động : be concerned with ) 8. confront sb with st = đương đầu, đối diện với st 9. confuse sb/st with sb/st = làm ai đối diện với st 10. cram with st = nhồi nhét đầy st ( passive : be crammed with ) 11. deal with sb/st = đương đầu với 12. discuss st with sb = thảo luận/tranh luận 13. face with sb = đối mặt với ( p: be faced with...............) 14. ingratiate oneself with sb = lấy lòng được ai V- FROM 1. bar sb from a place = ngăn cản 2. benefit from st = thu lợi 3. derive st from st = nhận được từ 4. deter sb from st = ngăn chặn, ngăn cản 5. differ from st = khác nhau 6. distinguish onething from another thing = phân biệt 7. distract sb from st = làm sao lãng 8. exempt sb from st = tha, miễn cho 9. expel sb from a place = trục xuất, tống ra 10. refrain from st = cố nhịn, ức chế 11. resign from st = từ bỏ, bãi bỏ 12. stem from st = ngăn chặn 13. result from st = đưa đến kết quả là 14. suffer from st = chịu đựng 15, translate one language from/into another language = dịch ngôn ngữ này sang ngôn ngữ kia.. _Robyn Vũ_
Posted on: Sat, 14 Sep 2013 09:34:29 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015