5 TYPES OF NOUN I. Có 5 loại danh từ 1. Danh từ chung - TopicsExpress



          

5 TYPES OF NOUN I. Có 5 loại danh từ 1. Danh từ chung (common noun): dog, table, man… 2. Danh từ riêng (proper noun): London, England, Tom, Daisy… 3. Danh từ chỉ chất liệu (material noun): water, rice, ink 4. Danh từ trừu tượng (abstract noun): beauty, happiness, courage… 5. Danh từ tập hợp (collective noun): team, crowd, flock… Ghi nhớ: Trong thực tiễn, về mặt ngữ pháp chỉ cần phân biệt: 1. Những danh từ đếm được (countable noun): boy, chair, house… 2. Những danh từ không đếm được (uncountable noun): water, milk, ink, beauty, happiness, courage… II. Quy tắc cấu tạo danh từ: Sau đây là một số quy tắc chính: 1. Danh từ đếm được: Verb + er: to teach --> teacher Verb + or: to direct --> director to govern --> governor Verb + ing: to build --> building To write --> writing 2. Danh từ trừu tượng: a/ adjective + ness kind --> kindness happy --> happiness lazy --> laziness (chú ý khi chuyển sang danh từ thì y --> i) b/ noun + ship friend --> friendship workman --> workmanship c/ noun adj + dom king --> kingdom wise --> wisdom free --> freedom d/ adjective + th wide --> width true --> truth (chú ý khi chuyển sang danh từ bỏ e thêm th) 3. Danh từ ghép: a/ adjective + noun black + board --> blackboard grand + parent --> grandparent b/ noun + noun bed + room --> bedroom shop + keeper --> shopkeeper b/ gerund + noun looking + glass --> looking-glass writing + paper --> writing-paper Chú ý, trong những từ ghép trên, từ đứng trước có giá trị một định ngữ làm rõ nghĩa từ đứng sau. Theo "Mỗi Ngày 4 Từ Vựng Tiếng Anh"
Posted on: Tue, 30 Jul 2013 10:05:45 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015