CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIỂM TOÁN CHƯƠNG 1: KIỂM TOÁN - TopicsExpress



          

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIỂM TOÁN CHƯƠNG 1: KIỂM TOÁN TIỀN Câu 1: Khi mức rủi ro kiểm soát của khoản mục Tiền được đánh giá là tối đa, kiểm toan viên cần phải: a. Mở rộng phạm vi của các thử nghiệm kiểm soát. b. Mở rộng phạm vi thử nghiệm chi tiết. c. Kiểm kê tiền mắt và đối chiếu với sổ quỹ. Đồng thời, đối chiếu số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng trên sổ kế toán với sổ phụ ngân hàng. d. Các câu trên đều đúng. Câu 2: Khi thu thập bằng chứng về số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng, kiểm toán viên sẽ không cần xem xét: a. Bảng chỉnh hợp tài khoản Tiền gửi ngân hàng. b. Sổ phụ ngân hàng tháng 12. c. Thư xác nhận của ngân hàng. d. Toàn bộ giấy báo Nợ và báo Có của ngân hàng vào tháng 12. Câu 3: Gửi thư xác nhận của ngân hàng về số dư của tài khoản Tiền gửi ngân hàng vào thời điểm khóa sổ là thủ tục kiểm toán nhằm thỏa mản mục tiêu kiểm toán: a. Hiện hữu và đầy đủ. b. Đầy đủ và quyền sở hữu. c. Hiện hữu và quyền sở hữu. d. Các câu trên đều sai. Câu 4: Các thủ tục kiểm soát nào sau đây có thể giúp ngăn ngừa việc lập nhiều phiếu chi tiền mặt cho cùng một hóa đơn mua hàng: a. Phiếu chi được lập bởi chính nhân viên có trách nhiệm ky duyệt thanh toán. b. Đánh dấu trên hóa đơn ngay khi ky duyệt. c. Phiếu chi phải được duyệt bởi ít nhất hai nhân viên có trách nhiệm. d. Chỉ chấp nhận các phiếu chi cho các hóa đơn còn trong hạn thanh toán. Câu 5: Khi kiểm kê tiền mặt tồn quỹ, kiểm toán viên cần phải tiến hành đối với tất cả các quỹ trong cùng một thời gian nhằm ngăn ngừa: a. Sự biển thủ của thũ quỹ. b. Sự thiếu hụt tiền so với sổ sách. c. Sự hoán chuyển tiền từ quỹ này sang quỹ khác. d. Các câu trên đều đúng. CHƯƠNG 2: KIỂM TOÁN NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kiểm soát nội bộ đối với nợ phải thu khách hàng được xem là hữu hiệu khi nhân viên kế toán giữ sổ chi tiết các khoản phải thu không được kiêm nhiệm việc: a) Phê chuẩn việc bán chịu cho khách hàng b) Xóa sổ nợ phải thu khách hàng c) Thực hiện thu tiền d) Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 2: Kiểm toán viên chọn mẫu để kiểm tra việc ghi chép các nghiệp vụ bán hàng từ các chứng từ gửi hàng lần theo đến các hóa đơn bán hàng và đến sổ kế toán. Thử nghiệm này được thực hiện nhằm thỏa mãn cơ sở dẫn liệu nào của khoản mục Nợ phải thu/ Doanh thu: a) Chính xác b) Phát sinh c) Đầy đủ d) Câu a và c đúng. Câu 3: Thủ tục kiểm soát nào sau đây nhằm đảm bảo hợp ly nhất rằng mọi nghiệp vụ bán chịu trong ky của đon vị đều được ghi nhận: a) Nhân viên phụ trách bán hàng gửi một liên của các đơn đặt hàng đến bộ phận bán chịu để so sánh hạn mức bán chịu dành cho khách hàng và số dư nợ phải thu của khách hàng. b) Các chứng từ gửi hàng, hóa đơn bán hàng được đánh số liên tục trước khi sử dụng. c) Kế toán trưởng kiểm tra độc lập sổ chi tiết và sổ cái tài khoản Phải thu khách hàng hàng tháng. d) Kế toán trưởng kiểm tra danh mục đơn đặt hàng, phiếu giao hàng mỗi tháng và điều tra khi có sự khác biệt giữa số lượng hàng trên đơn đặt hàng và số lượng hàng xuất giao. Câu 4: Để đáp ứng mục tiêu phát sinh của doanh thu bán chịu, kiểm toán viên cần chọn mẫu kiểm tra từ: a) Hồ sơ các đơn đặt hàng b) Hồ sơ các lệnh giao hàng c) Sổ chi tiết các khoản phải thu d) Tài khoản doanh thu. Câu 5: Khi kiểm tra khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi, kiểm toán viên thường xem xét thời gian đến hạn của các khoản phải thu. Việc kiểm tra này nhằm đáp ứng mục tiêu kiểm toán: a) Hiện hữu và phát sinh b) Đánh giá c) Đầy đủ d) Quyền và nghĩa vụ CHƯƠNG 3: KIỂM TOÁN HÀNG TỒN KHO VÀ GÍA VỐN HÀNG BÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thủ tục nào dưới đây thường ít được kiểm toán viên chú trọng khi tiến hành kiểm toán hàng tồn kho: a) Điều tra xem liệu đơn vị có khai báo đầy đủ tất cả hàng tồn kho thuộc quyền sở hữu của mình. b) Kiểm tra việc tính giá hàng tồn kho của đơn vị có phù hợp chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành. c) Xem xét việc trình bày và công bố hàng tồn kho có phù hợp với yêu cầu của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành d) Kiểm tra việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Câu 2: Thủ tục kiểm toán nào dưới đây không thể thay thế thủ tục chứng kiến kiểm kê vào ngày kết thúc niên độ: a) Gửi thư xác nhận đối với hàng tồn kho của doanh nghiệp được gửi tại kho của đơn vị khác b) Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho vào ngày sau ngày kết thúc niên độ và cộng (trừ) hàng tồn kho bán (mua) từ ngày kết thúc niên độ đến ngày kiểm kê. c) Thu thập thư giải trình của nhà quản lý về sự hiện hữu, chất lượng và giá trị của hàng tồn kho cuối kỳ. d) Cả 3 câu trên điều sai. Câu 3: Thủ tục nào dưới đây nhằm thoả mãn mục tiêu đánh giá đối với hàng tồn kho: a) Đối chiếu số lượng hàng tồn kho trên biên bản kiểm kê với số liệu trên sổ sách kế toán. b) Kiểm tra đối chiếu số tổng cộng tr6n bảng kê chi tiết hàng tồn kho và đối chiếu với sổ chi tiết và sổ cái. c) Xem xét liệu đơn vị có hàng tồn kho chậm luân chuyển, lỗi thời... d) So sánh đơn giá hàng tồn kho so với số năm trước. Câu 4: Thủ tục nào dưới đây kiểm toán viên thường sử dụng để phát hiện hàng tồn kho chậm luân chuyển: a) Chứng kiến kiểm kê hàng tồn kho. b) Phỏng vấn thủ kho. c) Kiểm tra sổ chi tiết hàng tồn kho. d) Tất cả các cách trên. Câu 5: Phân tích số vòng quay hàng tồn kho rất hữu ích khi kiểm toán hàng tồn kho vì sẽ giúp kiểm toán viên phát hiện : a) Việc tính giá hàng tồn kho không chính xác. b) Hàng hoá bị lỗi thời, chậm luân chuyển. c) Hàng dự trữ quá mức cần thiết. d) Tất cả các câu trên đều sai. CHƯƠNG 4: KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thủ tục nào sau đây không phải là một điểm yếu kém trong kiểm soát nội bộ đối với tài sản cố định: a) Việc mua tài sản cố định không được phê chuẩn bởi người có thẩm quyền. b) Mọi nghiệp vụ mua tài sản cố định được thực hiện bởi bộ phận có nhu cầu về tài sản đó. c) Việc thay thế tài sản cố định được thực hiện ngay khi hết hạn sử dụng theo ước tính ban đầu. d) Khi nhượng bán hay thanh lý tài sản cố định, doanh nghiệp lập ra một hội đồng để giải quyết các vấn đề có liên quan. Câu 2: Để phát hiện các tài sản cố định đã thanh lý hoặc đã nhượng bán nhưng chưa được ghi giảm, kiểm toán viên có thể sử dụng thủ tục kiểm toán nào sau đây: a) Kiểm tra sổ chi tiết tài sản cố định. b) Phân tích tỷ suất Hao mòn tài sản cố định/ Nguyên giá tài sản cố định. c) Phân tích tỷ suất Chi phí sửa chữa và bảo trì tài sản cố định/ Chi phí nhân công trực tiếp. d) Xem xét các nghiệp vụ thu tiền bất thường được ghi nhận vào thu nhập khác trong kỳ. Câu 3: Khi kiểm toán tài sản cố định, kiểm toán viên thường kiểm tra đồng thời chi phí sửa chữa và bảo trì. Mục tiêu chính của công việc này là để thu thập bằng chứng về: a) Các chi phí sửa chữa và bảo trì tài sản cố định không được vốn hoá vì đã hạch toán vào chi phí thời kỳ. b) Các khoản chi mua sắm tài sản cố định nhưng lại được hạch toán vào chi phí trong kỳ. c) Các chi phí sửa chữa và bảo trì tài sản cố định được ghi nhận đúng niên độ kế toán. d) Các khoản chi mua sắm tài sản cố định được ghi nhận đúng niên độ kế toán. Câu 4: Để phát hiện các tài sản cố định không sử dụng, thủ tục kiểm soát nào dưới đây được thiết lập: a) Định kỳ, kế toán trưởng cần lập bảng phân tích các thu nhập khác để phát hiện các khoản thu từ nhượng bán tài sản cố định. b) Định kỳ, quản đốc phân xưởng và các phòng ban báo cáo về tình hình sử dụng tài sản cố định. c) Quan sát kiểm kê của kiểm toán viên nội bộ. d) Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 5: Khi kiểm toán chi phí khấu hao tài sản cố định, thủ tục kiểm toán nào sau đây đáp ứng tốt nhất mục tiêu ghi chép chính xác: a) Kiểm tra lại việc tính toán trên bảng tính khấu hao tài sản cố định. b) Xem xét các phương pháp khấu hao để bảo đảm rằng chúng phù hợp với quy định hiện hành. c) Lập bảng so sánh giữa chi phí khấu hao ghi vào tài khoản chi phí và số phát sinh trên tài khoản khấu hao luỹ kế. d) Cả 3 câu trên đều sai. CHƯƠNG 5: KIỂM TOÁN THU NHẬP VÀ CHI PHÍ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thông qua thủ tục phân tích, kiểm toán viên nhận thấy tỷ lệ lãi gộp đã giảm từ 30% năm trước xuống còn 20% năm nay, trước tiên kiểm toán viên sẽ: a) Phát hành báo cáo chấp nhận toàn phần có đoạn nhấn mạnh rằng doanh nghiệp không có khả năng tiếp tục duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh. b) Đánh giá năng lực điều hành của nhà quản lý do gây ra sự giảm sút này. c) Yêu cầu phải khai báo về sự giảm sút này trên báo cáo tài chính. d) Thẩm tra về khả năng xuất hiện sai phạm nào đó trên báo cáo tài chính. Câu 2: Phương pháp thích hợp nhất để xác định tính có thật của các nhân viên trên bảng lương là: a) Kiểm tra việc tính toán chính xác về mặt toán học trên bảng lương. b) Đối chiếu tên nhân viên giữa bảng kê khai thuế thu nhập cá nhân và bảng thanh toán tiền lương. c) Quan sát việc phát lương hàng tháng cho nhân viện. d) Quan sát nơi làm việc của nhân viên và chọn một số nhân viên, kiểm tra dựa vào phù hiệu hay mã số dùng để nhận dạng nhân viên. Câu 3: Thủ tục được xem là hữu hiệu nhất để phát hiện chi phí lãi vay không được ghi nhận là: a) Kiểm tra chứng từ gốc về chi phí lãi vay được ghi nhận trên sổ sách kế toán. b) Ước tính độc lập chi phí lãi vay dựa trên hợp đồng vay và đối chiếu với số liệu của đơn vị. c) Gửi thư xác nhận cho ngân hàng. d) Cả 3 phương pháp trên. Câu 4: Thủ tục hữu hiệu nhất để phát hiện khoản thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng không được ghi nhận là: a) Kiểm tra hợp đồng bán hàng. b) Kiểm tra chứng từ các khoản thu nhập khác trên sổ sách kế toán. c) Xem xét biên bản họp hội đồng quản trị. d) Cả 3 câu trên đều sai. Câu 5: Qua kiểm tra việc chia cắt niên độ đối với tài khoản Doanh thu, kiểm toán viên có thể phát hiện: a) Doanh thu trong kỳ không được ghi nhận. b) Chiết khấu bán hàng vượt mức. c) Hàng bán bị trả lại nhưng chưa được doanh nghiệp chấp nhận. d) Khoản phải thu bị chiếm dụng vào cuối năm. 4Thích · · Chia sẻ 7 người thích điều này. KẾ TOÁN vs TÀI CHÍNH vs 18+ có ai có đáp án ko? 11 tháng 1 lúc 8:26 · Thích Lola Lalo HIC HIC, 11 tháng 1 lúc 8:34 · Thích Nhat Trung Nguyen Thi hay nhung van chua co dap an nen hoi buon 14 tháng 5 lúc 12:38 · Thích BÚp BÊ CÒi M đag ktra trúg ngay mấy câu trog này... mà ko có đáp án bùn wá 31 tháng 5 lúc 13:59 thông qua di động · Thích Hoangtucodon Thiên Nhân bạn nào co dap an roi cho minh xin di 14 tháng 6 lúc 9:29 · Thích Moon Blue Chương 1: câu 1b. câu 2d. câu 3c. câu 4b câu 5c. Chương 2 câu 1b câu 2d câu 3b câu 4d câu 5b CHương 3: câu 1a câu 2c câu 3c câu 4d câu 5b
Posted on: Mon, 15 Jul 2013 01:27:29 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015