Cụm từ tiếng Anh bắt đầu với chữ S Save up : - TopicsExpress



          

Cụm từ tiếng Anh bắt đầu với chữ S Save up : để giành See about = see to : quan tâm , để ý See sb off : tạm biệt See sb though : nhận ra bản chất của ai See over = go over Send for: yêu cầu , mời gọi Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù Send back : trả lại Set out / off : khởi hành , bắt đầu Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết) Set up :dựng lên Set sb back: ngăn cản ai Settle down : an cư lập nghiệp Show off: khoe khoang , khoác lác Show up :đến tới Shop round : mua bán loanh quanh Shut down : sập tiệm , phá sản Shut up : ngậm miệng lại Sit round : ngồi nhàn rỗi Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya Slown down : chậm lại Stand by: ủng hộ ai Stand out : nổi bật Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung Stand in for : thế chỗ của ai Stay away from : tránh xa Stay behind: ở lại Stay up :đi ngủ muộn --Hoc123.vn--
Posted on: Mon, 04 Nov 2013 02:00:00 +0000

Trending Topics



6222794560128">***** A GREAT MONEY TOPPER UPPER **** Finally a decent company
dp8a151k Newport Brass 8081/14 Prep Sink and Bar Faucet, Gun Metal
I have been trying to remain positive, but these people with
Dynamic Junior Care Service Managers Active Assistance Group
Okay, I am having 31 party in Ocober. The profits from this party
Though it was first created by scientists a decade ago, the highly
The Lord Is Close by Rick Warren “You know how to give good
Afgelopen maandag leverde ik een bijdrage bij alle Opinie en Debat

Recently Viewed Topics




© 2015