Danh sách các nước[sửa] Xếp hạng Quốc gia / lãnh - TopicsExpress



          

Danh sách các nước[sửa] Xếp hạng Quốc gia / lãnh thổ Dân số Thời điểm thống kê % so với dân số thế giới Nguồn ước tính - Thế giới 7.021.836.029 1 tháng 7, 2012 100,00% CIA World Factbook ước tính 1 CHND Trung Hoan2 1.349.585.838 Tháng 7, 2013 19,22% CIA World Factbook ước tính 2 Ấn Độ 1.220.800.359 tháng 7, 2013 17,39% CIA World Factbook ước tính 3 Hoa Kỳ 316.668.567 tháng 7, 2013 4,51% CIA World Factbook ước tính 4 Indonesia 251.160.124 tháng 7, 2013 3,58% CIA World Factbook ước tính 5 Brazil 201.009.622 tháng 7, 2013 2,86% CIA World Factbook ước tính 6 Pakistan 193.238.868 tháng 7, 2013 2,75% CIA World Factbook ước tính 7 Nigeria 174.507.539 tháng 7, 2013 2,49% CIA World Factbook ước tính 8 Bangladesh 163.654.860 tháng 7, 2013 2,33% CIA World Factbook ước tính 9 Liên Bang Nga 142.500.482 1 tháng 7, 2013 2,03% CIA World Factbook ước tính 10 Nhật Bản 127.253.075 tháng 7, 2013 1,81% CIA World Factbook ước tính 11 Mexico 116.220.947 tháng 7, 2013 1,66% CIA World Factbook ước tính 12 Philippines 105.720.644 Tháng 7, 2013 1,51% CIA World Factbook ước tính 13 Ethiopia 93.877.025 tháng 7, 2013 1,34% CIA World Factbook ước tính 14 Việt Nam 92.477.857 tháng 7, 2013 1,32% CIA World Factbook ước tính 15 Ai Cập 85.294.388 tháng 7, 2013 1,21% CIA World Factbook ước tính 16 Đức 81.147.265 tháng 7, 2013 1,16% CIA World Factbook ước tính 17 Thổ Nhĩ Kỳ 80.694.485 tháng 7, 2013 1,15% CIA World Factbook ước tính 18 Iran 79.853.900 tháng 7, 2013 1,14% CIA World Factbook ước tính 19 CHDC Congo 75.507.308 tháng 7, 2013 1,08% CIA World Factbook ước tính 20 Thái Lan 67.448.120 tháng 7, 2013 0,96% CIA World Factbook ước tính 21 Phápn3 65.951.611 1 tháng 7, 2013 0,94% CIA World Factbook ước tính 22 Anh Quốc 63.395.574 tháng 7, 2013 0,9% CIA World Factbook ước tính 23 Ý 61.482.297 Tháng 7, 2013 0,88% CIA World Factbook ước tính 24 Myanmar 55.167.330 Tháng 7 năm 2013 0,79% CIA World Factbook ước tính 25 Hàn Quốc 48.955.203 Tháng 7 năm 2013 0,7% CIA World Factbook ước tính 26 Nam Phi 48.601.098 1 tháng 7, 2010 0,69% CIA World Factbook ước tính 27 Tanzania 48.261.942 Tháng 7 năm 2013 0,69% CIA World Factbook ước tính 28 Tây Ban Nha 47.370.542 Tháng 7, năm 2013 0,67% CIA World Factbook ước tính 29 Colombia 45.745.783 10 tháng 4, 2011 0,65% CIA World Factbook ước tính 30 Ukraina 44.573.205 Tháng 7, năm 2013 0,63% CIA World Factbook ước tính 32 Kenya 44.037.656 Tháng 7, năm 2013 0,55% CIA World Factbook ước tính 32 Argentina 42.610.981 Tháng 7, năm 2013 0,61% CIA World Factbook ước tính 33 Ba Lan 38.383.809 Tháng 7, năm 2013 0,55% CIA World Factbook ước tính 34 Algeria 38.087.812 Tháng 7, năm 2013 0,54% CIA World Factbook ước tính 35 Sudann16 34.847.910 Tháng 7 năm 2013 0,5% CIA World Factbook ước tính 36 Uganda 34.758.809 Tháng 7 năm 2013 0,5% CIA World Factbook ước tính 37 Canada 34.568.211 Tháng 7, năm 2011 0,49% CIA World Factbook ước tính 38 Maroc 32.649.130 Tháng 4, năm 2013 0,46% CIA World Factbook ước tính 39 Iraq 31.858.481 Tháng 7 năm 2013 0,45% CIA World Factbook ước tính 40 Afghanistan 31.108.077 Tháng 7 năm 2013 0,44% CIA World Factbook ước tính 41 Nepal 30.430.267 Tháng 7 năm 2013 0,43% CIA World Factbook ước tính 42 Peru 29.849.303 Tháng 7, năm 2013 0,43% CIA World Factbook ước tính 43 Malaysia 29.628.392 Thang 7 năm 2013 0,42% CIA World Factbook ước tính 44 Uzbekistan 28.661.637 Tháng 7 năm 2013 0,41% CIA World Factbook ước tính 45 Venezuela 28.459.085 Tháng 7, năm 2011 0,41% CIA World Factbook ước tính 46 Ả Rập Saudi 26.939.583 Tháng 7 năm 2013 0,38% CIA World Factbook ước tính 47 Yemen 25.408.288 Tháng 7 năm 2013 0,36% CIA World Factbook ước tính 48 Ghana 25.199.609 Tháng 7 năm 2013 0,36% CIA World Factbook ước tính 49 CHDCND Triều Tiên 24.720.407 Tháng 7 năm 2013 0,35% CIA World Factbook ước tính 50 Mozambique 24.096.669 Tháng 7 năm 2013 0,34% CIA World Factbook ước tính 51 Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)n4 23.299.716 Tháng 7 năm 2013 0,33% CIA World Factbook ước tính 52 Madagascar 22.599.098 Tháng 7 năm 2013 0,32% CIA World Factbook ước tính 53 Syria 22.457.336 Tháng 7 năm 2013 0,32% CIA World Factbook ước tính 54 Bờ Biển Ngà 22.400.835 Tháng 7 năm 2013 0,32% CIA World Factbook ước tính 55 Úcn5 22.262.501 Tháng 7 năm 2013 0,32% CIA World Factbook ước tính 56 Romania 21.790.479 Tháng 7 năm 2013 0,31% CIA World Factbook ước tính 57 Sri Lanka 21.675.648 Tháng 7 năm 2013 0,31% CIA World Factbook ước tính 58 Cameroon 20.549.221 Tháng 7 năm 2013 0,29% CIA World Factbook ước tính 59 Angola 18.565.269 Tháng 7 năm 2013 0,26% CIA World Factbook ước tính 60 Burkina Faso 17.812.961 Tháng 7 năm 2013 0,25% CIA World Factbook ước tính 61 Kazakhstan 17.736.896 Tháng 7 năm 2013 0,25% CIA World Factbook ước tính 62 Chile 17.216.945 Tháng 7 năm 2013 0,25% CIA World Factbook ước tính 63 Niger 16.899.327 Tháng 7 năm 2013 0,24% CIA World Factbook ước tính 64 Hà Lan 16.805.037 Tháng 7 năm 2013 0,24% CIA World Factbook ước tính 65 Malawi 16.777.547 Tháng 7 năm 2013 0,24% CIA World Factbook ước tính 66 Mali 15.968.882 Tháng 7 năm 2013 0,23% CIA World Factbook ước tính 67 Ecuador 15.439.429 Tháng 7 năm 2013 0,22% CIA World Factbook ước tính 68 Campuchia 15.205.539 Tháng 7 năm 2013 0,22% CIA World Factbook ước tính 69 Guatemala 14.373.472 Tháng 7 năm 2013 0,2% CIA World Factbook ước tính 70 Zambia 14.222.233 Tháng 7 năm 2013 0,2% CIA World Factbook ước tính 71 Senegal 12.861.000 2010 0,18% 2008 UN estimate for year 2010 72 Zimbabwe 12.644.000 2010 0,18% 2008 UN estimate for year 2010 73 Tchad 11.506.000 2010 0,16% 2008 UN estimate for year 2010 74 Hy Lạp 11.306.183 1 tháng 1, 2010 0,16% Eurostat estimate 75 Cuba 11.240.841 31 tháng 12, 2010 0,16% Official estimate 76 Bỉ 10.827.519 1 tháng 1, 2010 0,15% Eurostat estimate 77 Bồ Đào Nha 10.636.888 1 tháng 1, 2010 0,15% Eurostat estimate 78 Tunisia 10.549.100 1 tháng 7, 2010 0,15% National Statistics Institute of Tunisia 79 Cộng hòa Séc 10.515.818 30 tháng 6, 2010 0,15% Official estimate 80 Bolivia 10.426.154 2010 0,15% Official estimate 81 Rwanda 10.412.820 2010 0,15% Official estimate 82 Guinea 10.324.000 2010 0,15% 2008 UN estimate for year 2010 83 Haiti 10.085.214 2010 0,14% Official estimate 84 Hungary 10.014.324 1 tháng 1, 2010 0,14% Official estimate 85 Belarus 9.481.100 1 tháng 1, 2011 0,14% National Statistical Committee 86 Thụy Điển 9.418.732 31 tháng 1, 2011 0,13% Statistics Sweden 87 Cộng hòa Dominica 9.378.818 1 tháng 12, 2010 0,13% Preliminary census result 88 Somalian7 9.359.000 2010 0,13% 2008 UN estimate for year 2010 89 Azerbaijan 8.997.400 1 tháng 1, 2010 0,13% State Statistical Committee of Azerbaijan 90 Benin 8.778.646 2010 0,13% Official estimate 91 Burundi 8.519.000 2010 0,12% 2008 UN estimate for year 2010 92 Áo 8.396.760 2010 0,12% Official estimate 93 Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất (UEA) 8.264.070 2010 0,118% Official estimate 94 Nam Sudann16 8.260.490 2008 0,12% 2008 census results 95 Honduras 8.215.313 2011 0,12% Official estimate 96 Thụy Sĩ 7.782.900 31 tháng 12, 2009 0,11% Official Switzerland Statistics estimate 97 Israeln8 7.708.400 31 tháng 1, 2011 0,11% Israeli Central Bureau of Statistics 98 Bulgaria 7.528.103 2010 0,11% Official estimate 99 Serbian6 7.306.677 1 tháng 1, 2010 0,1% Official estimate 100 Tajikistan 7.075.000 2010 0,101% 2008 UN estimate for year 2010 101 Hồng Kông 7.061.200 31 tháng 7, 2010 0,101% Hong Kong Census and Statistics Department 102 Papua New Guinea 6.888.000 2010 0,098% 2008 UN estimate for year 2010 103 Togo 6.780.000 2010 0,097% 2008 UN estimate for year 2010 104 Libya 6.546.000 2010 0,093% 2008 UN estimate for year 2010 105 Jordan 6.472.000 2010 0,092% 2008 UN estimate for year 2010 106 Paraguay 6.460.000 2010 0,092% 2008 UN estimate for year 2010 107 Lào 6.230.200 2010 0,089% Official estimate 108 El Salvador 6.194.000 2010 0,088% 2008 UN estimate for year 2010 109 Sierra Leone 5.836.000 2010 0,083% 2008 UN estimate for year 2010 110 Nicaragua 5.822.000 2010 0,083% 2008 UN estimate for year 2010 111 Đan Mạch 5.560.628 1 tháng 1, 2011 0,079% Statistics Denmark 112 Slovakia 5.435.273 31 tháng 12, 2010 0,077% Statistics Slovakia 113 Kyrgyzstan 5.418.300 2010 0,077% Official estimate 114 Phần Lann9 5,380,300 10 tháng 4, 2011 0,077% Official Finnish Population clock 115 Eritrea 5.224.000 2010 0,074% 2008 UN estimate for year 2010 116 Turkmenistan 5.177.000 2010 0,074% 2008 UN estimate for year 2010 117 Singapore 5.076.700 30 tháng 6, 2010 0,072% Statistics Singapore 118 Na Uyn10 4,933,700 10 tháng 4, 2011 0,07% Official Norwegian Population clock 119 Costa Rica 4.563.538 2010 0,065% Official estimate 120 Cộng hòa Trung Phi 4.506.000 2010 0,064% 2008 UN estimate for year 2010 121 Ireland 4.470.700 Tháng 4, 2010 0,064% Irish Central Statistics Office estimate 2010 122 Gruzian11 4.436.000 1 tháng 1, 2010 0,063% National Statistics Office of Georgia 123 Croatia 4.425.747 1 tháng 1, 2010 0,063% Eurostat estimate 124 New Zealand 4,406,900 10 tháng 4, 2011 0,063% Official New Zealand Population clock 125 Liban 4.255.000 2010 0,061% 2008 UN estimate for year 2010 126 Liberia 4.102.000 2010 0,058% 2008 UN estimate for year 2010 127 Vùng lãnh thổ Palestine 3.935.249 2009 0,056% Palestinian Central Bureau of Statistics 128 Bosna và Hercegovina 3.843.126 30 tháng 6, 2010 0,055% Official estimate 129 Cộng hòa Congo 3.759.000 2010 0,054% 2008 UN estimate for year 2010 130 Puerto Rico 3.725.789 1 tháng 4, 2010 0,053% 2010 census 131 Moldovan12 3.563.800 1 tháng 1, 2010 0,051% National Bureau of Statistics of Moldova 132 Panama 3.405.813 16 tháng 5, 2010 0,049% Final 2010 census results 133 Mauritania 3.366.000 2010 0,048% 2008 UN estimate for year 2010 134 Uruguay 3.356.584 30 tháng 6, 2010 0,048% Official estimate 135 Armenia 3.254.300 Tháng 9, 2010 0,046% Monthly official estimate 136 Litva 3.249.400 Tháng 12, 2010 0,046% Monthly official estimate 137 Albania 3.195.000 1 tháng 1, 2010 0,046% Institute of Statistics INSTAT Albania 138 Kuwait 3.051.000 2010 0,043% 2008 UN estimate for year 2010 139 Mông Cổ 2,799,000 10 tháng 4, 2011 0,04% Official Mongolian population clock 140 Jamaica 2.730.000 2010 0,039% 2008 UN estimate for year 2010 141 Oman 2.694.094 1 tháng 12, 2010 0,038% Preliminary census results 142 Latvia 2.229.500 1 tháng 1, 2011 0,032% Official Statistics of Latvia 143 Namibia 2.212.000 2010 0,032% 2008 UN estimate for year 2010 144 Lesotho 2.084.000 2010 0,03% 2008 UN estimate for year 2010 145 Cộng hòa Macedonia 2.052.722 1 tháng 1, 2010 0,029% Eurostat estimate 146 Slovenia 2,046,850 10 tháng 4, 2011 0,029% Official Slovenian population clock 147 Botswana 1.800.098 2010 0,026% Official estimate 148 Gambia 1.751.000 2010 0,025% 2008 UN estimate for year 2010 149 Qatar 1.696.563 20 tháng 4, 2010 0,024% Preliminary 2010 Census Results 150 Guinea-Bissau 1.647.000 2010 0,023% 2008 UN estimate for year 2010 151 Gabon 1.501.000 2010 0,021% 2008 UN estimate for year 2010 152 Estonia 1.340.122 1 tháng 1, 2011 0,019% Official estimate 153 Trinidad và Tobago 1.317.714 1 tháng 7, 2010 0,019% Official estimate 154 Mauritius 1.280.925 1 tháng 7, 2010 0,018% Official estimate 155 Bahrain 1.262.000 2010 0,011% UN estimate for 2010 156 Swaziland 1.186.000 2010 0,017% UN estimate for 2010 157 Đông Timor 1.124.000 2010 0,017% UN estimate for 2010 158 Djibouti 889.000 2010 0,013% UN estimate for 2010 159 Fiji 861.000 2010 0,012% UN estimate for 2010 160 Sípn14 804.435 1 tháng 1, 2011 0,011% Eurostat Statistics 161 Guyana 784.894 2010 0,011% Official estimate 162 Comorosn15 735.000 2010 0,01% UN estimate for 2010 163 Guinea Xích Đạo [1] 700.000 2010 0,01% UN estimate for 2010 164 Bhutan 695.822 2010 0,01% Official estimate 165 Montenegro 625.266 2011 0,009% 2011 Preliminary Census Data 166 Macau 556.800 31 tháng 3, 2011 0,008% Macau Statistics and Census Service 167 Tây Sahara 531,000 2010 0,008% UN estimate for 2010 168 Quần đảo Solomon 530.669 2010 0,008% Official estimate 169 Suriname 525.000 2010 0,007% UN estimate for 2010 170 Luxembourg 502.100 2010 0,007% Official estimate 171 Cape Verde 491.575 16 tháng 6, 2010 0,007% Official estimate 172 Malta 417.608 1 tháng 1, 2011 0,006% Eurostat estimate 173 Brunei 399.000 2010 0,006% UN estimate for 2010 174 Bahamas 353.658 3 tháng 5, 2010 0,005% Official estimate 175 Belize 333.200 2009 0,005% Statistical Institute of Belize 176 Iceland 318.452 1 tháng 1, 2011 0,005% Statistics Iceland 177 Maldives 317.280 2010 0,005% Official estimate 178 Barbados 273.000 2010 0,004% UN estimate for 2010 179 Vanuatu 240.000 2010 0,004% UN estimate for 2010 180 Samoa 187.032 2010 0,003% Official estimate 181 Guam 180.000 2010 0,003% UN estimate for 2010 182 Saint Lucia 166.526 10 tháng 5, 2010 0,002% Preliminary census result 183 São Tomé và Príncipe 165.000 2010 0,002% UN estimate for 2010 184 Curaçao 142.180 1 tháng 1, 2010 0,002% Official estimate 185 Saint Vincent và Grenadines 109.000 2010 0,002% UN estimate for 2010 186 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 109.000 2010 0,002% UN estimate for 2010 187 Aruba 107.000 2010 0,002% UN estimate for 2010 188 Grenada 104.000 2010 0,001% UN estimate for 2010 189 Tonga 104.000 2010 0,001% UN estimate for 2010 190 Liên bang Micronesia 102.624 4 tháng 4, 2010 0,001% Preliminary census results 191 Kiribati 100.000 2010 0,001% UN estimate for 2010 192 Jersey 92.500 31 tháng 12, 2009 0,001% Official estimate 193 Antigua và Barbuda 89.000 2010 0,001% UN estimate for 2010 194 Seychelles 86.525 1 tháng 1, 2010 0,001% Official estimate 195 Andorra 84.082 31 tháng 12, 2009 0,001% Official estimate 196 Đảo Man 83.000 2010 0,001% UN estimate for 2010 197 Samoa thuộc Mỹ 68.000 2010 0,001% UN estimate for 2010 198 Dominica 68.000 2010 0,001% UN estimate for 2010 199 Bermuda 64.566 1 tháng 7, 2010 0,001% Official estimate 200 Guernsey 62.431 31tháng 3, 2010 0,001% Official estimate 201 Quần đảo Bắc Mariana 61.000 2010 0,001% UN estimate for 2010 202 Greenland 56.452 2010 0,001% Official estimate 203 Quần đảo Cayman 54.878 10 tháng 10, 2010 0,001% Preliminary census result 204 Quần đảo Marshall 54.305 2010 0,001% Official estimate 205 Saint Kitts và Nevis 52.000 2010 0,001% UN estimate for 2010 206 Quần đảo Faroe 48.596 1 tháng 4, 2011 0,001% Official statistics of the Faroe Islands 207 Quần đảo Turks và Caicos 40.357 2010 0,0006% Official estimate 208 Sint Maarten 37.429 1 tháng 1, 2010 0,0005% Official estimate 209 Liechtenstein 36.157 31 tháng 12, 2010 0,0005% Official estimate 210 Monaco 35.000 2010 0,0005% UN estimate for 2010 211 San Marino 31.887 31 tháng 12, 2010 0,0005% Monthly official estimate 212 Gibraltar 29.441 2010 0,0004% [3] 213 Quần đảo Virgin thuộc Anh 28.213 2008 0,0004% Official estimate 214 Quần đảo Cook 24.600 tháng 12, 2010 0,0004% Official monthly estimate 215 Palau 20.000 0,0003% UN estimate for 2010 216 Anguilla 15.236 2011 0,0002% Official estimate 217 Nauru 10.000 0,0001% UN estimate for 2010 218 Tuvalu 10.000 0,0001% UN estimate for 2010 219 Montserrat 6.000 0,0001% UN estimate for 2010 220 Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 4.000 0,0001% 2008 UN estimate for year 2010 221 Quần đảo Falkland 3.000 0,00005% UN estimate for 2010 222 Niue 1.500 0,00003% UN estimate for 2010 223 Tokelau 1.100 0,00003% UN estimate for 2010 224 Vatican 500 0,00001% UN estimate for 2010 225 Quần đảo Pitcairn 50 0,000001% UN estimate ^ Nam Cực không có cư dân sinh sống, nhưng một số chính phủ vẫn duy trì các trạm nghiên cứu thường trực ở châu lục này. Số lượng người có thể thay đổi từ khoảng 1,000 người trong mùa đông tới khoảng 5,000 người vào mùa hè. ^ Chỉ tính đến dân số ở Trung Quốc đại lục. không bao gồm các khu vực hành chính đặc biệt (Hồng Kông và Ma Cao) và khu vực do Trung Hoa Dân Quốc kiểm soát (thường được gọi là "Đài Loan"). ^ Bao gồm 7 vùng lãnh thổ hải ngoại của Pháp: Polynésie thuộc Pháp (266.952 người. tháng 1. 2010), New Caledonia (245.580 người. 27 Tháng 7, 2009), Mayotte (194,000 người. năm 2009), Saint Martin (36.661 người. tháng 1. 2008), Wallis và Futuna (13.484 người. tháng 7. 2008), Saint Barthélemy (8.673 người. tháng 1. 2008), Saint Pierre và Miquelon (6.072 người. tháng 1. 2008). ^ Bao gồm các nhóm đảo Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn, Mã Tổ, v.v. ^ Bao gồm Đảo Christmas (1.508), Quần đảo Cocos (Keeling) (628), và Đảo Norfolk (1.828). ^ Không bao gồm các lãnh thổ tranh chấp của Kosovo (~ 1.800.000 người.). ^ Gồm Puntland (~ 3.900.000 người.) và Somaliland (~ 3.500.000 người.). ^ Con số của LHQ vào giữa năm 2009 là 7.170.000, trong đó không bao gồm dân số sống tại Bờ Tây Israel . ^ Bao gồm Quần đảo Åland. ^ Bao gồm Svalbard (2.701) và Jan Mayen. ^ Không bao gồm (geostat.ge.2010.xls) Cộng hòa Abkhazia (216.000, điều tra dân số năm 2003) và Nam Ossetia (70.000, 2006). ^ Không bao gồm (statistica.md.2010.pdf) Transnistria (555.347, điều tra dân số năm 2005). ^ Bao gồm Quần đảo Agalega, Rodrigues và Cargados Carajos. ^ Không tính đến (cystat.gov.cy) Bắc Síp; dân số theo ước đoán của LHQ vào giữa năm 2009 là 871.000. ^ Không tính đến vùng Mayotte. ^ Kết quả điều tra dựa trên phân chia địa lý của hai miền Bắc và Nam nước Sudan cũ năm 2008, trước khi tách thành hai quốc gia riêng biệt. Kết quả này bị Nam Sudan phản đối. Tham khảo[sửa] ^ A 2003 U.S State Department report states the following: "Although the 2002 census estimated the population at 1,015,000, credible estimates put the number at closer to
Posted on: Mon, 26 Aug 2013 14:37:01 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015