GRAMMAR ENGLISH 1. Down the line = In the future: trong tương - TopicsExpress



          

GRAMMAR ENGLISH 1. Down the line = In the future: trong tương lai EX: We never know what’s going to happen down the line – isn’t that right my friends? (Ta không bao giờ biết được điều gì sẽ xảy ra trong tương lai, phải vậy không bạn tôi ?) 2. Ring a bell: có vẻ quen nhưng bạn ko nhớ được. Ex: A: Do you know Mr. Olala Obama? B: Hmm… Maybe. That name rings a bell. (Bạn có biết ông Olala Obama không? Hmm… hình như biết. Tên đó nghe quen quen) 3. On the one hand/ On the other hand: mặt khác, ngoài ra, với lại.. On the contrary: mang tính đối lập Ex: I like this one. On the other hand, it is nice too. (Mình thích cái này. Ngoài ra, nó cũng đẹp nữa) 4. Have/Keep an open mind: suy nghĩ thoáng, mở lòng Ex: I tried to keep an open mind about Sand even though I’d heard some bad things about him. (Tôi đã cố mở lòng với Sand mặc dù tôi nghe được vài chuyện xấu về anh ấy) English Small Talk Phrases & Idioms – Part 2 1. On the tip of my tongue: suýt nữa là nhớ được (sử dụng khi bạn gần như đã nhớ ra được điều gì nhưng kkông thể nhớ được) Ex: His name was on the tip of my tongue… but I couldn’t remember it. (Tên của ảnh ở ngay đầu lưỡi rồi, mà mình lại chẳng thể nhớ được) 2. A hangover (noun): trạng thái mệt mỏi sau khi say xỉn hung-over (adj) – mệt mỏi sau cơn say Ex: Sand was too hung-over from last night party to go to work. (Sand quá mệt sau cuộc vui tối qua đến nỗi không thể đi làm được) 3. ~ish – khoảng chừng, để chỉ điều gì đó không chính xác, rõ ràng Ex: Let’s meet around 4ish. (Hẹn gặp khoảng 4 giờ nhé) 4. Fed up with – giận đến nỗi không thể chịu được nữa Ex: I’m fed up with my neighbor’s dog. (Tôi không thể chịu được con chó nhà hàng xóm nữa)
Posted on: Tue, 23 Jul 2013 11:19:22 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015