[ Học từ vựng qua thơ Lục Bát ] "Bài thơ" lục bát - TopicsExpress



          

[ Học từ vựng qua thơ Lục Bát ] "Bài thơ" lục bát độc đáo để học từ vựng tiếng Anh được cư dân mạng truyền tay nhau. - Hello có nghĩa xin chào Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper - Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ Thấy cô gái đẹp See girl beautiful - I want tôi muốn, kiss hôn Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah! - Long dài, short ngắn, tall cao Here đây, there đó, which nào, where đâu - Sentence có nghĩa là câu Lesson bài học, rainbow cầu vồng - Husband là đức ông chồng Daddy cha bố, please don"t xin đừng - Darling tiếng gọi em cưng Merry vui thích, cái sừng là horn - Rách rồi xài đỡ chữ torn To sing là hát, a song một bài - Nói sai sự thật to lie Go đi, come đến, một vài là some - Đứng stand, look ngó, lie nằm Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi - One life là một cuộc đời Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu - Lover tạm dịch ngừơi yêu Charming duyên dáng, mỹ miều graceful - Mặt trăng là chữ the moon World là thế giới, sớm soon, lake hồ - Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe Đêm night, dark tối, khổng lồ giant - Fund vui, die chết, near gần Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn - Burry có nghĩa là chôn Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta - Xe hơi du lịch là car Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam - Thousand là đúng...mười trăm Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ - Wait there đứng đó đợi chờ Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu - Trừ ra except, deep sâu Daughter con gái, bridge cầu, pond ao - Enter tạm dịch đi vào Thêm for tham dự lẽ nào lại sai - Shoulder cứ dịch là vai Writer văn sĩ, cái đài radio - A bowl là một cái tô Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô - Máy khâu dùng tạm chữ sew Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm - Shelter tạm dịch là hầm Chữ shout là hét, nói thầm whisper - What time là hỏi mấy giờ Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim - Gặp ông ta dịch see him Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi - Mountain là núi, hill đồi Valley thung lũng, cây sồi oak tree - Tiền xin đóng học school fee Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm - To steal tạm dịch cầm nhầm Tẩy chay boycott, gia cầm poultry - Cattle gia súc, ong bee Something to eat chút gì để ăn - Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng Exam thi cử, cái bằng licence... - Lovely có nghĩa dễ thương Pretty xinh đẹp thường thường so so - Lotto là chơi lô tô Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ - Push thì có nghĩa đẩy, xô Marriage đám cưới, single độc thân - Foot thì có nghĩa bàn chân Far là xa cách còn gần là near - Spoon có nghĩa cái thìa Toán trừ subtract, toán chia divide - Dream thì có nghĩa giấc mơ Month thì là tháng , thời giờ là time - Job thì có nghĩa việc làm Lady phái nữ, phái nam gentleman - Close friend có nghĩa bạn thân Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời - Fall down có nghĩa là rơi Welcome chào đón, mời là invite - Short là ngắn, long là dài Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe - Autumn có nghĩa mùa thu Summer mùa hạ , cái tù là jail - Duck là vịt , pig là heo Rich là giàu có , còn nghèo là poor - Crab thi` có nghĩa con cua Church nhà thờ đó , còn chùa temple - Aunt có nghĩa dì , cô Chair là cái ghế, cái hồ là pool - Late là muộn , sớm là soon Hospital bệnh viẹn , school là trường - Dew thì có nghĩa là sương Happy vui vẻ, chán chường weary - Exam có nghĩa kỳ thi Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền. - Region có nghĩa là miền, Interupted gián đoạn còn liền next to. - Coins dùng chỉ những đồng xu, Còn đồng tiền giấy paper money. - Here chỉ dùng để chỉ tại đây, A moment một lát còn ngay ringht now, - Brothers-in-law đồng hao. Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman - Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen, Open-hended hào phóng còn hèn là mean. - Vẫn còn dùng chữ still, Kỹ năng là chữ skill khó gì! - Gold là vàng, graphite than chì. - Munia tên gọi chim ri Kestrel chim cắt có gì khó đâu. - Migrant kite là chú diều hâu Warbler chim chích, hải âu petrel - Stupid có nghĩa là khờ, Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều. - How many có nghĩa bao nhiêu. Too much nhiều quá , a few một vài - Right là đúng , wrong là sai Chess là cờ tướng , đánh bài playing card - Flower có nghĩa là hoa Hair là mái tóc, da là skin - Buổi sáng thì là morning King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng - Wander có nghĩa lang thang Màu đỏ là red, màu vàng yellow - Yes là đúng, không là no Fast là nhanh chóng, slow chậm rì - Sleep là ngủ, go là đi Weakly ốm yếu healthy mạnh lành - White là trắng, green là xanh Hard là chăm chỉ , học hành study - Ngọt là sweet, kẹo candy Butterfly là bướm, bee là con ong - River có nghĩa dòng sông Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ - Dirty có nghĩa là dơ Bánh mì bread, còn bơ butter - Bác sĩ thì là doctor Y tá là nurse, teacher giáo viên - Mad dùng chỉ những kẻ điên, Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa. - A song chỉ một bài ca. Ngôi sao dùng chữ star, có liền! - Firstly có nghĩa trước tiên Silver là bạc , còn tiền money - Biscuit thì là bánh quy Can là có thể, please vui lòng - Winter có nghĩa mùa đông Iron là sắt còn đồng copper - Kẻ giết người là killer Cảnh sát police , lawyer luật sư - Emigrate là di cư Bưu điện post office, thư từ là mail - Follow có nghĩa đi theo Shopping mua sắm còn sale bán hàng - Space có nghĩa không gian Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand - Stupid có nghĩa ngu đần Thông minh smart, equation phương trình - Television là truyền hình Băng ghi âm là tape, chương trình program - Hear là nghe watch là xem Electric là điện còn lamp bóng đèn - Praise có nghĩa ngợi khen Crowd đông đúc, lấn chen hustle. ………………………………………….. Nguồn: Sưu tập Internet P/s: Cũng khá thú vị các bạn nhỉ!. Vẫn còn tiếp một đoạn nữa,vì hơi dài nên mình sẽ tiếp tục post sau nhé!. _NCN_
Posted on: Mon, 29 Jul 2013 13:00:00 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015