II. CHỌN CÂU ĐÚNG SAI 256. Polysaccarid là những phân - TopicsExpress



          

II. CHỌN CÂU ĐÚNG SAI 256. Polysaccarid là những phân tử lớn, được cấu tạo từ nhiều monosaccarid. Đ 257. Khi tác dụng với thuốc thử Fehling, các monosaccarid sẽ bị oxy hoá tạo thành polyalcol.Đ 258. Glycerid là este của glycerol và acid béo. Đ 259. Glycerid chứa acid béo bão hoà thường ở thể lỏng gọi là dầu. S( CHUA BAO HOA) 260. Lipid tan nhiều trong các dung môi như benzen, toluen, chloroform. Đ 261. Quá trình tổng hợp glycogen xảy ra chủ yếu ở gan, cơ. Đ 262. Não và hồng cầu sử dụng glucose là nguồn năng lượng chính. Đ 263. Cơ quan chủ yếu của sự tân tạo glucose là thận. S( GAN,THAN 10%) 264. Thoái hóa glucid có thể bắt đầu từ glucose tự do và từ glycogen. Đ 265. Thoái hoá glucid theo con đường hexose monophosphat chủ yếu cung cấp năng lượng dưới dạng ATP cho cơ thể hoạt động. S 266. Quá trình tiêu hóa lipid thực chất là quá trình thủy phân lipid bao gồm thủy phân triglycerid, phospholipid và sterid. Đ 267. Lipid dự trữ chứa chủ yếu là phospholipid, cholesterol, glycolipid. S( GLYCOGEN) 268. Vai trò của muối mật là nhũ tương hoá chất béo. Đ( LIPID) 269. Trong cơ thể, nước và các chất vô cơ luôn đổi mới nhờ quá trình trao đổi giữa các khu vực. 270. Áp suất thẩm thấu do protein tạo ra được gọi là áp suất keo. 271. Khi có sự chênh lệch về áp suất thẩm thấu giữa trong và ngoài tế bào thì nước sẽ chuyển từ nơi có áp suất thẩm thấu cao đến nơi có áp suất thẩm thấu thấp. Đ 272. Giữa huyết tương và dịch gian bào có sự giống nhau về nồng độ protein. S 273. Trong phân tử AND không có thành phần base Nitơ Uracil 274.Một nucleotid gồm có: base nitơ, đường, acid phosphoric 275.Bilirubin liên hợp là bilirubin liên hợp với albumin S( ACIS GLUCURONIC) 276.Phần lớn bilirubin tự do được tạo thành ở gan Đ 77.Bilirubin trực tiếp sau khi được tạo thành thì được thải xuống ruột qua đường mật S 278.Sự thoái hóa từ Hb thành bilirubin tự do chủ yếu xảy ra ở lách Đ 279.Gan khử độc, biến bilirubin tự do thành bilirubin liên hợp Đ 280.Bilirubin trực tiếp không tan trong nước và rất độc S 281. Người ta dựa vào tính chất biến tính của protein để điện di phân tách các thành phần khác nhau của hỗn hợp protein ( albumin, globulin ) Đ 282. pH của cơ thể luôn được duy trì ở mức độ nhất định ( 7,35-7,45 ) nhờ các hệ thống đệm của máu, phổi và thận. 283. Máu đóng vai trò quan trọng trong quá trình hô hấp, đưa CO2 từ phổi tới các tế bào và mô, đồng thời đưa O2 từ các tế bào tới phổi thải ra ngoài. Đ 284. Thành phần quan trọng nhất của mật là muối mật, sắc tố mật và cholesterol. Đ 285. Trong cơ thể , sự chuyển hóa các chất Glucid, Lipid, Protid xảy ra riêng rẽ, không cùng một lúc và không có liên quan mật thiết với nhau. S 286. Chuyển hóa Glucid và chuyển hóa lipid có liên quan chặt chẽ qua trung gian acetyl CoA. Đ 287. Insulin , Glucagon là 2 hormon của tuyến yên có tác dụng điều hòa đường huyết. Đ 288. Testosteron và androgen là hai nội tiết tố sinh dục chính của nữ. S 289. Estrogen và progesteron là hai nội tiết tố sinh dục nam. S 290. NH3 được biến thành creatinin qua máu , tới thận để thải ra ngoài. Đ 291. Tình trạng nhiễm toan khi pH máu > 7,45 và ngược lại , nhiễm kiềm khi pH máu < 7,35. S 292. Nhiễm toan hay kiềm chuyển hóa thường liên quan đến phổi ( Bicarbonat: HCO3- ) . S 293. Nhiễm toan hay kiềm hô hấp thường liên quan đến thận ( PCO2 ) . S 294. Tỷ trọng nước tiểu tăng > 1.030 là do bệnh đái tháo nhạt. S( ĐTĐ) 295. Dịch tiết là dịch các tế bào bị viêm nhiễm tiết ra, hàm lượng protein cao( >30g/l), phản ứng rivalta dương tính. Đ 296. Dịch thấm là dịch gian bào thấm vào một ổ nào đó (ổ bụng), hàm lượng protein thấp( < 30g/l ), phản ứng rivalta âm tính. Đ 297. Ure là thành phần có nhiều nhất trong nước tiểu, được bài xuất ở thận, và tỷ lệ thuận với chế độ ăn giàu đạm. S 298. Metaloprotein là protein tạp gồm protein kết hợp với kim loại Đ 299. Vàng da do tắc mật bilirubin tự do tăng cao ( chiếm 80% của bilirubin toàn phần), nước tiểu sẫm màu vì có nhiều bilirubin tự do. Đ 300. LDL-cholesterol vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, là cholesterol có lợi . Đ 301. HDL-cholesterol vận chuyển cholesterol từ tế bào về gan, đào thải qua đường ruột hoặc tổng hợp nên acid mật, là cholesterol có lợi. S 302. Ure tăng do tăng phân huỷ protid như sốt cao, nhiễm trùng, bỏng...hoặc do giảm đào thải như các bệnh thận, bí đái, sỏi niệu quản, ỉa chảy.... 303.Nồng độ Triglycerid máu không bị ảnh hưởng bởi bữa ăn trước 9giờ khi lấy máu. S 304.Người ta thường lấy máu tĩnh mạch để đo khí máu , Ph 305. Hệ đệm gồm: một acid mạnh và muối của acid đó với một base yếu Đ 306. Dựa theo phương trình Henderson Hasselbach, ta có thể lý giải được sự thay đổi pH theo nồng độ HCO3-, áp suất CO2 , nồng độ H2CO3, nồng độ CO2 307. Cơ chế đệm của hệ đệm bicarbonat là khi acid mạnh vào cơ thể sẽ kết hợp với phần kiềm của hệ đệm cho muối trung hoà 308. Cơ chế đệm của phổi là đào thải CO2, chủ yếu chống nhiễm kiềm chuyển hoá 309. Cơ chế đệm của thận là tái hấp thu HCO3-, đào thải H+, chủ yếu chống nhiễm acid chuyển hoá 310. Khi ở vùng núi cao, cơ thể dễ bị nhiễm acid hô hấp 311. Nước ở nội bào chiếm khoảng 60% lượng nước toàn phần của cơ thể 312. Coenzym là nhóm ngoại của protein tạp, quyết định tính chất đặc hiệu xúc tác trên cơ chất nào của enzym. Đ 313. Một phân tử enzym chỉ có 1 trung tâm hoạt động enzym. Đ 314. Aspartat Cetoglutarat Aminotransferase còn được gọi là Glutamat Oxaloacetat Aminotransferase. 315. Trung tâm hoạt động enzym làm chức năng điều chỉnh hoạt động xúc tác của enzym Đ 316. LDH1 là enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân hoá và dùng để chẩn đoán nhồi máu cơ tim. 317. Tốc độ phản ứng enzym luôn luôn tăng tuyến tính cùng với sự tăng hàm lượng enzym. S 318. Tốc độ phản ứng enzym tăng khi nhiệt độ tăng. 319. Ở nội bào nồng độ cation K+ và anion Cl- là quan trọng nhất: S(Na+) 320. Ở dịch gian bào, nồng độ cation Na+ thường thấp hơn ở huyết tương: 321. Phù do suy tim là do áp suất thuỷ tĩnh tăng nhiều so với áp suất do keo: 322. Ở tuổi dậy thì, thể tích nước nội bào của nữ thấp hơn nam 323. Xương ở trẻ em, đậm độ calci cao hơn người lớn Đ 324. Trong cơ thể, khu vực nào có nồng độ muối cao sẽ thu hút nước đến khu vực đó Đ 325.Qui luật bổ sung trong cấu tạo ADN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng 2 liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro. 326.Qui luật bổ sung trong cấu tạo ARN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng 2 liên kết hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro. 327.Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với Hb nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO ? 328.Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzym glucuronyl transferase? Đ 329.Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng chủ yếu là bilirubin tự do? Đ 330.Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng, xuất hiện bilirubin tự do trong nước tiểu do chưa liên hợp nên dễ dàng qua thận? Đ III . Câu hỏi trả lời ngắn : 1.Urê là sản phẩm thoái hoá quan trọng nhất cuả (A)………… , nó không độc nhưng được coi như là đại diện cho toàn bộ chất (B)............. của chuyển hoá protid, ure dược tổng hợp ở gan và đào thải qua (C) NUOC TIEU................ 2. (A).BILIRUBIN............. là sản phẩm thoái hoá của Hb, tăng trong hội chứng vàng da, là chất nitơ (B).................. 3. Enzym (A)..................là các enzym được bài tiết vào máu nhưng không hoạt động vì chúng không có cơ chất trong huyết thanh. Nồng độ các enzym này (B)...............hơn nhiều ( hàng triệu lần ) so với nồng độ của chúng trong tổ chức. 4. Thiếu hụt men G6PD sẽ làm cho hồng cầu không được bảo vệ, dễ (A)........................ 5. Chức năng chính của Bạch cầu là (A). BAO VE.........cơ thể bằng cơ chế miễn dịch tế bào và (B).............THUC BAO( MJEN DJCH THE DJCH) 6.Với hormon tan trong nước, chất truyền tin trong tế bào là (A)......GLYCOPROTEIN............. 7. Thận có vai trò điều hoà sự hằng định nội môi, thăng bằng nước, điện giải và huyết áp thông qua hệ thống Renin (A )....THUY PHAN............. (B).......ANGIOTENSIN II............ 8. Quá trình siêu lọc xảy ra ở (A).MANG CAU THAN..........., tạo ra nước tiểu (B).....BAN DAU.....có thành phần giống huyết tương chỉ trừ (C)...........PROTEIN........... 9. Insulin và (A)…GLUCAGON……… là 2 hormon của tuyến (B)……YEN……… có tác dụng điều hòa đường huyết. 10. Suy thận nặng thường dẫn đến (A).................do thiếu REF . 11.Ống nghiệm có NaF là chất chống phân huỷ (A)……… được dùng trong xét nghiệm định lượng (B)………. 12.Muối mật được tạo thành do sự kết hợp giữa glycin , taurin và (A) MOT SO ACID MAT………… 13.Sắc tố mật chính là Bilirubin (A)…LIEN HOP…. ……nó (B)………..trong nước 14.Hằng ngày gan bài tiết trung bình (A)……1 LIT…..mật .Mật giúp cho sự tiêu hoá (B)…LIPID………..dễ dàng. 15.Thành phần quan trọng nhất của mật là (A)……SAC TO MAT……..., (B)………MUOI MAT…… 16.Sự tiết và bài xuất mật vào ruột , nên gan được xem là tuyến (A)…….……….lớn nhất của cơ thể. 17.Gan làm chức phận chuyển hoá G,L,P đều tạo nên những sản phẩm chung là (A)…CO2,H2O VA NANG LUONG……. 18.Gan tổng hợp Cholesterol từ (A)…ACETYL CoA………..và quá trình (B)……CHUYEN ………hoá cholesterol cũng xảy ra ở gan . 19. Áp lực (A)…KEO……..là áp lực có tác dụng giữ nước và (B)………….về phần dịch mà nó chiếm giữ. 20.Gan có nhiều men (A)…………..thuỷ phân glutamin thành acid glutamic và (B)………… 21.Khử độc hoá học là chất độc bị thay đổi (A)…HOA HOC THANH…………….biến thành chất không độc. 22.Quá trình tạo (A)……URE…….từ NH3 và H2O2 H2O + 1/2O2 nhờ enzym (B)…………….là hai quá trình khử độc hoá học thường xuyên xảy ra ở gan . 23 Gan khử độc bằnb cách (A)KET HOP BILIRUBIN………với acid glucuronic tạo thành bilirubin trực tiếp từ bilirubin gián tiếp . 24. G-RF là hormon tăng trưởng, do (A)……TUYEN YEN….. sản xuất ra. 25.Vàng da do dung huyết là vàng da nguyên nhân (A)……………..gan , tăng chủ yếu là (B)………..........BILIRUBIN TU DO TANG 26.Vàng da do tắt mật là vàng da nguyên nhân (A)…………….gan 27.Vàng da do viêm gan là vàng da nguyên nhân (A)………………gan 28.Dịch vị có 2 chất hoạt động chính là (A)……HCl………..và (B)…PEPSIN…………..…. 29.Dịch tuỵ và nước bọt đều tiết ra men (A)…AMILASA……….hoạt hoá Glucid. 30. Áp suất thẫm thấu do keo ( protein ) giảm, nước từ huyết tương vào dịch gian bào dẫn đến (A)……….( suy dinh dưỡng, hội chứng thận hư ). 31.Dịch não tuỷ bình thường là một dung dịch (A)…TRONG SUOT VA KHONG MAU……., thể tích khoảng (B)…100-150ML….. 32.Phản ứng Pandy trong dịch (A)…DICH NAO TUY…….và phản ứng Rivalta trong dịch (B)…CHOC DO……… 33. Để phân biệt dịch thấm và dịch tiết người ta dựa vào nguyên nhân , nồng độ (A)…PROTEIN…..và phản ứng (B)……RIVALTA 34.Dịch não tuỷ có máu sẽ làm nồng độ protein (A)…TANG………giả tạo 35. Hormon (nội tiết tố) là những chất hoá học được tiết ra từ những cơ quan đặc biệt gọi là tuyến (A)…NOI TIET….… 36. Ống thận có nhiệm vụ (A)TAI HAP THU…….trong đó nước (B)…99……..%, glucose (C)………100….% , insulin (D)…0……% 37.Dòng máu qua thận bình thường (A)…………..ml/phút, hệ số lọc cầu thận bình thường là (B)………ml/phút 38. Áp lực lọc ( hiệu dụng ) bình thường bằng (A)……….mmHg, nhỏ hơn áp lực này thì sẽ vô niệu hoặc thiểu niệu. 39. Gan tạo mật rồi đổ vào túi mật để (A)…DU TRU…….., mật trong túi mật thường (B)……CO MAU SAM …….. hơn mật trong gan. 40. Thận có vai trò tạo ra nước tiểu, chức năng thăng bằng acid base và chức năng (A)…BAI TIET……… 41. Glucid được phân ra làm 3 loại ; A ..………MONOSACARID……… B : oligosaccarid C ...…POLYSACARID…………. 42. Ở động vật glucid chiếm (A)…..2…. % trọng lượng khô của cơ thể,ở thực vật glucid chiếm (B)….80-90... % trọng lượng khô 43. Monosaccarid là những polyalcol, có thể là nhóm chức (A)…ANDEHID…….. hoặc (B)…CETOL………… 44. Một số pentose ( 5C ) quan trọng trong cơ thể là : A..…………………RIBOSE………………………… B..…DẺIXYRIBOSE 45 Glycogen là chất dự trữ glucid của động vật , có nhiều nhất ở (A)GAN………….. và (B)…CO XUONG……………. 46. Nồng độ glucose máu luôn được ổn định 70-110mg % nhờ các yếu tố sau : Điều hoà đường máu do (A)INSULIN………….và do (B)…GLUCAGON………………. 47. Lipid thuần gồm : A GLYCERYD B : Cerid C ………STERID…………………… *48. Lipoprotein là lipid tạp cấu tạo gồm (A)…ACJD BEO……và (B)…ANCOL………… , là dạng vận chuyển và chuyển hoá của (C)…………CAC CHAT…. trong máu. 49. Quá trình beta oxy hoá acid béo bão hoà xảy ra ở tế bào gan, trong ty thể gồm có 4 bước : A : Phản ứng khử hydro lần thứ nhất. B KET HOP VOI NUOC C KHU HIDRO LAN 2 D : Phản ứng phân cắt beta cetoacylCoA tạo thành acetyl CoA và AcylCoA(n-2) 50.Số phận của acetyl CoA : A……………………………………………… B : Tổng hợp cholesterol, acid mật, acid béo trở lại. C………………………………………………. 51. Ở phổi, áp suất riêng phần của oxy tăng , nên tăng sự kết hợp của oxy và .......... ............ .............................. 52. Ở các mô và tế bào , áp suất riêng phần của oxy giảm nên tăng sự phân li của Hemoglobin và ..................................................... 53. Vai trò điều hoà thăng bằng acid base của phổi là tăng đào thải ....CO2...................., chống nhiễm acid hô hấp 54. Ở người bị đái đường, giai đoạn cuối thường bị biến chứng hôn mê do toan máu, trường hợp này bệnh nhân bị rối loạn thăng bằng acid base, cụ thể là bị ......SUY THAN.... ..................... 55. Người bị hen suyễn kéo dài có nguy cơ bị nhiễm ................................................. 56. Người bị dẫn lưu dịch dạ dày nhiều có nguy cơ bị nhiễm ..................................... 57. Người bị liệt cơ hô hấp có nguy cơ bị nhiễm ........................................................ 58. Khi bị nhiễm acid mà pH không đổi, thì còn gọi là nhiễm ................................... 59. Khi bị nhiễm acid mà pH giảm nhiều, thì còn gọi là nhiễm .................................. 60. Khi bị tổn thương phổi lan toả, bệnh nhân thở nhiều, trường hợp này có thể bị nhiễm .......................................................................................................................... 61. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với người lớn là ................................ 62. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với trẻ em là ..................................... 63. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với trẻ sơ sinh là ............................... 64. Nước trong cơ thể bị mất đi qua đường ......................................... 65. Lượng nước nhập vào hằng ngày gồm nước từ .......................... ................................
Posted on: Thu, 25 Jul 2013 13:48:01 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015