NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG (-Sưu - TopicsExpress



          

NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG (-Sưu tầm) To be an excessive drinker: >>> Uống quá độ To be an improvement on sb: >>> Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào To be an integral part of sth: >>> Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì To be an occasion of great festivity: >>> Là dịp hội hè vui vẻ To be an oldster: >>> Già rồi To be an onlooker at a football match: >>> Xem một trận đá bóng To be an umpire at a match: >>> Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao) To be anticipative of sth: >>> Trông vào việc gì, đang chờ việc gì To be anxious for sth: >>> Khao khát, ao ước vật gì To be applicable to sth: >>> Hợp với cái gì To be appreciative of music: >>> Biết, thích âm nhạc To be apprehensive for sb: >>> Lo sợ cho ai To be apprehensive of danger: >>> Sợ nguy hiểm To be apprised of a fact: >>> Được báo trước một việc gì To be apt for sth: >>> Giỏi, có tài về việc gì To be as bright as a button: >>> Rất thông minh, nhanh trí khôn To be as brittle as glass: >>> Giòn như¬ thủy tinh To be as drunk as a fish: >>> Say bí tỉ To be as happy as a king, (as a bird on the tree) Sung sướng như tiên To be as hungry as a wolf: >>> Rất đói To be as mute as a fish: >>> Câm như hến To be as slippery as an eel: >>> Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được To be as slippery as an eel: >>> Trơn như lươn, trơn tuột To be at a loss for money: >>> Hụt tiền, túng tiền To be at a loss what to do, what to say: >>> Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì To be at a loss: >>> Bị lúng túng, bối rối To be at a nonplus: >>> Bối rối, lúng túng To be at an end; to come to an end: >>> Hoàn thành, kết liễu, kết thúc To be at bat: >>> Giữ vai trò quan trọng To be at cross-purposes: >>> Hiểu lầm To be at dinner: >>> Đang ăn cơm To be at enmity with sb.: >>> Thù địch với ai To be at fault: >>> Mất hơi một con mồi To be at feud with sb: >>> Cừu địch với người nào To be at grass: >>> (Súc vật) ở ngoài đồng cỏ To be at grips with the enemy: >>> Vật lộn với địch thủ To be at handgrips with sb: >>> Đánh nhau với người nào To be at issue on a question: >>> Đang thảo luận về một vấn đề To be at its height: >>> Lên đến đỉnh cao nhất
Posted on: Mon, 26 Aug 2013 00:39:08 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015