PHRASAL VERBS 5 134.Rush against:xô vào, xông vào -Rush - TopicsExpress



          

PHRASAL VERBS 5 134.Rush against:xô vào, xông vào -Rush at:xô tới tấn công -Rush out:vội vã lao ra Eg: He rushed out from the house to see snow( anh ta vội vã lao ra khỏi nhà để xem tuyết ) -Rush in: vội vã lao vào Eg:He rushed in house to escape rain( anh ta vội vã lao vào nhà để tránh mưa ) -Rush through:làm chiếu lệ, qua loa, làm vội vàng -Rush to a conclusion:vội vàng kết luận -Rush into print:vội đem in,không sửa soạn cẩn thận 135.See about:quan tâm,để ý nghiên cứa ( vấn đề gì đó ) -See for oneself:tự đi tìm hiểu lấy Eg: you ask me what happened, I just wanna tell you that you should see for yourself( bạn hỏi tôi điều gì đã xỷ ra, tôi chỉ muốn nói với bạn rằng hãy đi tìm hiểu lấy ) -See into:nhận thức được,điều tra, xem xét -See off:tiễn ai lên đường Eg: I went to the airport to see my friend off( tôi đến sân bay để tiễn bạn ) -See out:đưa ra ngoài, kéo dài hơn thời hạn -See through:thấu hiểu, thấy hết mọi vấn đề/thắc mắc -See to:sửa chữa,tân trang, quan tâm đến -See to it:đảm bảo chắc chắn Eg: you have to see to it that you are available for the interview(bạn phải đảm bảo chắc chắn rằng bạn luôn sẵn sàng phỏng vấn) -See with sb:dan díu,hẹn hò với ai -See the back of= get rid of:vứt bỏ -See a person through:giúp đõ ai trong lúc khó khăn Eg:Thanks for everything you’ve done for me, you have seen me through that time ( cảm ơn vì tất cả, bạn đã giúp tôi vượt qua khó khăn lúc đấy ) -See a thing through:làm xong trọn vẹn Eg: I saw the typing that text through lastnight( tôi đã làm xong việc đánh máy bài văn đấy tối hôm qua ) -See red:nổi giận Eg: She absolutely can see red if you insult her( cô ta hoàn toàn có thể nổi giận nếu bạn xỉ nhục cô ta ) -See things:ảo giác Eg The drunk often see things(những người say rượu thường có ảo giác) -See stars:nổ đom đóm mắt 136.Seek after=Seek for=look for:tìm kiếm -Seek out:tìm cho ra bằng được -Seek through:lục sục tìm ráo riết, tìm soát By drumtung 137.Seize of:đang có, đang nắm giữ Eg : I’m seizing of evidences against you ( tôi đang có những băng chứng chống lại ông ) -Seize on/upon:hiểu thông rõ vẫn đề ,tận dụng cơ may Eg: I have to seize on that occasion to develop my business(tôi phải tận dụng cơ hội đó để phát triển kinh doanh ) -Seize up:kẹt máy,trở nên tê cứng Seize sb up:buộc ai vào để đánh 138.Sell off:bán đại hạ giá -Sell out:bán hết Eg:Thanks to the big sales off, they have sold out everything( nhừo vào cuộc đại hạ giá, họ đã bán hết mọi thứ ) -Sell up:bán nhà cửa,cơ sở kinh doanh -Sell down the river:bán nước hại dân, phản bội Eg : He has sold her down the river when seeing with another girl( anh ta đã phản bội cô ta khi dan díu với một cô gái khác ) -Sell short:đánh giá thấp =underrate -Sell st at a high/low price:bán giá cao/thấp Eg: I have sold that house at a high price ( tôi đã bán căn nhà đó với giá cao ) -Sell like hot cakes:bán đắt như tôm tươi Eg:On Christmas, department stores sell like hot cakes( vào mùa Giáng Sinh, những cửa hàng bách hoá bán đắt như tôm tươi) 139.Send away:gửi đi, truyền đi Send away for=postpone=put off:hoãn lại -Send back:gửi trở lại -Send down:đuổi học, tống giam -Send for:mời gọi ai Eg: Send for a doctor immediately or he will die (gọi gay 1 bác sĩ không thì anh ta sẽ chết ) -Send in:phát, đưa thư -Send off:đuổi ra khỏi sân ( bóng đá)=send away for -Send on:gửi đi trước -Send out:phát ra, nảy ra (cây cối, chồi non ) -Send up:làm cho tăng lên -Send word:gửi tin, truyền thông tin 140.Set about:bắt đầu khởi hành, tiến hành -Set against:so sánh, đối chiếu -Set apart:khác biệt, không giống nhau Set sb apart from sb:làm cho ai trội hơn/khác biệt hơn Eg: The teacher set him from the others in class( giáo viên làm cho anh ta trội hơn những người còn lại trong lớp ) -Set aside:gạt sang một bên=put aside -Set back:cản trở, ngăn cản -Set down:ghi chép lại,đặt xuống Set down to:gán cho Eg:He was set down to the name “Big bald” when he was at school( anh ta bị gán cho cái tên” Đại Hói”khi anh ta còn đi học ) -Set forth:lên đường, giải thích -Set in:bắt đầu và kéo dài ( mùa ) Eg:The winter is setting(mùa đông đang bắt đầu ) -Set of:tăng cường ,đẩy mạnh, thúc đẩy -Set off:khởi hành, kích nổ -Set on/upon:tấn công bất ngờ -Set out:dự định, phô bày -Set eyes on st:nhìn vào vật gì Eg: I set eyes on that beautiful item( tôi để mắt đến món hàng đẹp mắt kia ) -Set to:bắt đầu một cách quyết liệt -Set up:thành lập =establish -Set up for st: đòi trở thành Eg: He set up for a teacher though ignorant( anh ta đòi trở thành giáo viên dù ngu dốt) by drumtung -Set one’s cap at sb: quyến rũ ai Eg: She set her cap at her boss to cry out for a pay rise( cô ta đã quyến rũ ông chủ để đòi tăng lương) 141.Shake down:rung cây lấy quả, ổn định , thích nghi với hoàn cảnh -Shake off:tống khứ, vứt bỏ đi -Shake out:phủi hoặc giũ sạch , trải ra ( buồm, cờ …) -Shake hands with:bắt tay với -Shake one’s head:lắc đầu từ chối -Shake with fear:rùng mình sợ hãi 142.Shoot down:bắn,giết, phản bác ý kiến của ai -Shoot up:phát triển nhanh, bắn súng bừa -Shoot one’s bolt:làm hết quyền hạn của mình Eg: I have shot my bolt to help you( tôi đã làm hết quyền hạn của mình để giúp đỡ bạn ) -Shoot one’s mouth off:ba hoa, khoác lác=blow trumpet Eg:I hate people always shooting their mouth off( tôi ghét những người luôn luôn ba hoa khoác lác ) -The whole shoot:mọi thứ, mọi sự 143.Show off:khoe khoang khoác lác, phô diễn -Show up:xuất hiên= turn up= come up -Show round:xem quanh quanh -Show st to sb: cho ai xem cái gì Eg: I will show my pictures to you( tôi sẽ cho bạn xem ảnh của tôi ) -Show one’s hand: tiết lộ kế hoạch Eg: It’s he that has shown his hand(chính là anh ta đã tiết lộ kế hoạch ) -Show willing:sẵn sàng giúp đỡ Eg: She always shows willing anyone good(cô ta luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ bất cứ ai tốt ) 144.Shut away:cô lập -Shut down:ngưng hoạt động -Shut off:ngăn chặn, loại ra -Shut up:đóng , im miệng đi ! -be/get shut of :dẹp, bỏ đi != get stuffed ! 145.Sigh for st: ao ước điều gì -Sigh over :buồn, thương tiếc về điều gì -Sigh to sb:than thở với ai Eg:I have no one to sigh to other than you( tôi không có ai khác đê than thở ngoài bạn ) 146.Sign away:giao nộp, khước từ, buông thả -Sign in:đăng nhập(Internet) -Sign off:ngừng làm việc -Sign on:kí hợp đồng,đi làm việc -Sign out:đăng xuất ( Internet) -Sign up:đăng kí tài khoản ( Internet) -Sign assent:ra hiệu đồng ý Eg:they signed assent with our good acctions(họ ra hiệu đồng ý với những hành động tốt của chúng tôi) 147.Sink at:buồn vì By drumtung -Sink into:chìm xuống, lắng xuống(đen và nóng ) Eg: Everything sad will then sink into(mọi chuyện buồn sau này sẽ lắng xuống ) -Sink on one’s knees:quì gối xuống -Sink to:bé đi, it đi, nhỏ đi 148.Sit at:ngồi vào ( bàn, ….) -Sit at a person’s feet:là môn đệ của ai Eg: I sit at Mr Bean’s feet( tôi là môn đệ của Mr Bean) -Sit back:ngồ nghỉ = take/have a rest -Sit down:ngồi xuống ghế -Sit for (exams):đi thi Eg:In Vietnam,12 grade students have to sit for 2 big examinations( ở Vietnam, học sinh lớp 12 phải trải qua 2 kì thi lớn ) -Sit in:biểu tình ngồi Eg:In many countries, such as Thailand, people can sit in( ở nhiều nước, như Thái Lan, người dân có thể biêu tình ngồi ) -Sit in for:thế chỗ, thay chỗ=replace -Sit in on:dự giờ(giáo viên dự giờ) -Sit on:là thành viên của ..Eg: I sit on Hanu( tôi là thành viên của Hanu) -Sit on the fence=be in two minds: do dự, lưỡng lự Eg: Many voters still sit on the fence about whom they will vote for( rất nhiều cử tri vẫn lưỡng lự ai là người họ sẽ bỏ phiếu cho ) -Sit out:ngồi lì, không tham gia -Sit up:ngồi thẳng lưng,chú ý đến -Sit well on:thích hợp, thích ứng -Sit tight:ngồi yên vị -Be sitting pretty:gặp may Eg: I’m sitting pretty to meet the manager(tôi gặp may vì được gặp giám đốc ) -Sit down under an insult:ngồi im chịu xỉ vả Eg:Knowing that he himself made mistake,he just sat down under an insult ( biết mình sai, anh ta chỉ ngồi im chịu xỉ vả ) 149.Sleep at/in:nghỉ qua đêm tại -Sleep around:ngủ lang chạ, ngủ nhờ nhiều người -Sleep in:ngủ nướng -Sleep off:ngủ để quên đi hết Eg: After such bad feelings, he sleeps off (sau những cảm giác tồi tệ như thế, anh ta ngủ để quên đi hết ) -Sleep on:tạm hoãn qua ngày sau -Sleep on it:suy nghĩ thêm về điều đó Eg:I think you should sleep on it ( tôi nghĩ bạn nên suy nghĩ thêm về điều đó ) -Sleep through:ngủ quên Eg: I slept through till 11 this morning and I didn’ go to school then ( tôi đã ngủ quên đến tận 11 h sáng nay và sau đó tôi đã không đi học ) -Sleep with/together:ăn nằm với 150.Smart for:đau buốt, dày vò về Eg:I have been smarting for the failures I made in the past( tôi đã luôn dày vò về những thất bại trong qua khứ ) -Smart from:đau nhói vì … -Smart under:đau khổ vì,bực tức vì Eg:I smarted under the betrayal of my lover ( tôi bực tức vì sự phản bội của người yêu ) 151.Smell about:đánh hơi -Smell of sth:có hơi gì, có mùi gì -Smell out:đánh hơi thấy được -Smell up:sặc mùi hôi thối By drumtung -Smell a rat:nghi ngờ Eg: I smell a rat when he keeps beating about the bush( tôi nghi ngờ khi anh ta cứ nói vòng vo mãi ) 152.Smile at:cười với ai -Smile away:cười để xua tan Eg: She smiles away the difficulties (bà cười để xua đi những khó khăn ) -Smile on/upon:ban đặc ân, chiều chuộng Eg: Fortune has always smiled on me ( may mắn luôn luôn mỉm cười với tôi ) -Smile sb into doing sth:bắt ai làm việc gì bằng 1 nụ cười Eg: His wife is very beautiful and attractive, she just smiles him into cleaning the house(vợ anh ta rất đẹp và quyến rũ, cô ta chỉ cười để bắt chồng dọn dẹp nhà ) 153.Snap at: táp, chộp,đớp -Snap off:táp, căn vật gì -Snap out of=get rid of:loại bỏ -Snap up:vồ chộp( thời cơ,món hời )=jump at Eg: you should snap at that good occasion (bạn nên tận dụng thời cơ tốt đó ) 154.Sniff at:tỏ vẻ khinh thường -Sniff out=smell out:đánh hơi thấy -Sniff up:hít, rít qua mũi ( thuốc phiện ) 155.Speak at sb:nói ám chỉ ai Eg: can you clearly say who you are speaking at ? ( bạn có thể nói rõ ràng bạn đang ám chỉ ai không? ) -Speak for sb:biện hộ cho ai -Speak of:nói vắn tắt 1 vấn đề -Speak on a subject:nói dài dòng về 1 vấn đề gì Eg: Don’t speak on that silly matter(đừng nói dài dòng về vấn đề ngu xuẩn ấy nữa ) -Speak to:qủa quyết Eg:I can speak to his love for you( tôi có thể quả quyết tình yêu của anh ấy cho bạn ) -Speak out:đưa ra ý kiến sôi nổi -Speak up:nói to lên ! -Speak up for:bênh vực Eg:Mothers always speak up for children with their mistakes(những bà mẹ luôn bênh vực con cái trước những lỗi lầm của chúng ) 156.Spit at=spit upon:phi vào -Spit it out:nói nhanh và gọn Eg:He spits it out and finishes this problem with the admiration of many people( anh ta nói nhanh gon và kết thúc vấn đề đó với sự thán phục của nhiều người) -Spit up:nôn, trớ ( sữa) 157.Spring at(on) sb:nhảy vào ai -Spring from:bật lên khỏi -Spring up:xuất hiện,phát triển, mọc lên 158.Stamp down:chà đạp -Stamp on:khắc ghi vào tâm trí, triệt hạ , đè bẹp Eg: She wants to stamp herself on this office(cô ta muốn để lại dấu ấn của mình ở văn phòng này ) -Stamp out:dẫm nát,huỷ diệt -Stamp with rage:dậm chân vì tức tức giận 159.Stand against sb:chống lại người nào by drumtung -Stand back:lùi lại -Stand by sb:nâng đỡ, ủng hộ -Stand down:thoái vị, rút lui -Stand for:thay thế -Stand in for:cố thủ,không khuất phục -Stand on:kiên quyết, quan sát tường tận -Stand out:nổi bật ( from)Eg: He stands out from others( anh ta nổi bật với những người khác ) -Stand out against/for:kiên trì bền gan kháng cự -Stand to:chuẩn bị tấn công,đoán chắc -Stand up:đứng lên Stand up to:kháng cự, chống đối -Stand up for:ủng hộ ,hỗ trợ, duy trì 160.Start aside:né vội sang một bên -Start for a place:lên đường đến đâu Eg: I will start for Hanoi soon( tôi sẽ sớm lên đường tới Hà Nội ) -Start from:bắt đầu từ đâu, xuất phát từ -Start in:bắt đầu làm -Start off=start up:khởi hành, nảy sinh ra -Start out:bắt đầu xuất phát 161.Stay at:ở đâu đấy -Stay in:ở trong nhà -Stay with sb:ở với ai -Stay up:chịu đựng đến cùng, thức khyua Eg:I used to stay up very very late at night to study( tôi đã từng thức rất khyua để học ) 162.Step down:từ chức -Step in:bước vào,làm gián đoạn= butt in -Step on it:thúc đẩy -Step out:năng nổ, đạt bước phát triển -Step out of line:ngang ngược Eg: I used to very much step out of line and I had many difficulties with this( tôi đã từng rất ngang ngược và tôi đã gặp rất nhiều khó khăn với điều đó ) -Step up:gia tăng -Step by step:từng bước một, dần dần 163.Stick at:ngần ngại, do dự = hesitate -Stick at nothing:bất chấp thủ đoạn nào There are many people wanting to succeed with stepping at nothing(có rất nhiều người muốn thành công bâtc hấp bất cứ thủ đoạn nào ) -Stick around :ở nguyên chỗ -Stick by/with:lưu luyến với,trung thành -Stick down:dán, dán vào ( nhãn vở, tem …) -Stick in one’s throat:thật khó xử Eg: it sticks in my throat whether to go or not( thật khó xử với tôi khống biết có nên đi ..) -Stick it out:chịu đựng đến cùng Eg:He sticks it out to be successful( anh ta chịu đựng đến cùng để được thành công ) -Stick one’s neck out:liều, làm dại Eg: He sticks his neck out to jump into this river( anh ta liều nhảy xuống sông ) -Stick out for:đòi hỏi cho được cái gì = cry out for by drumtung -Stick to:bám lấy,kiên trì Eg: If you stick to your goal,Surely you’ll succeed(nếu bạn kiên trì với mục tiêu, chắc chắn bạn sẽ thành công ) -Stick to it:kiên trì -Stick it to:phê phán mạnh mẽ Eg: He sticked it to her in the meeting( ông ta phê phán mạnh cô ấy trong buổi họp ) -Stick up:chĩa thẳng, dựng thẳng lên -Stick up for:ủng hộ, bênh vực -Stick up to:đương đầu lại -be stuck for:chịu thiệt vì -be stuck on:say đắm, luyến thương -be stuck with:bị đeo bám,bị ám Eg: He was stuck with a ghost(anh ta bị ma ám ) -be stuck in/into:bắt đầu thật thà Eg: He’s stuck in I can feel it( anh ta bắt đầu thật thà, tôi cóa thể cảm nhận được ) 164.Stir in:khuấy thêm vào -Stir up:khuấy đều lên 165.Stock of:duyệt xét lại -Stock in:có sẵn để bán Eg: There are many goods in warehouse to stick in( có rất nhiều hàng hoá trng nhà kho có sẵn để bán ) -Stock out of:không có sẵn để bán -Stock up(with):cung cấp 166.Stop at a place:dừng lại ở 1 nơi nào đó ( I stopped at Sapa) -Stop at nothing: nhẫn tâm Eg: He stops at nothing to get divorced from his wife( anh ta nhẫn tâm li dị vợ ) -Stop down:chắn bớt ánh sáng( nhiếp ảnh) -Stop off=stop out:=stop over:tạm dừng cuộc hành trình -Put a stop to:chấm dứt,kết thúc 167.Straight away:ngay lập tức -Straight off:không do dự, thẳng thừng khi ( phê bình…) -Straight out:thẳng thắn -Straight up:thành thật, thật sự 168.Strike at:nhằm vào , đánh vào -Strike back:đáng trả lại -Strike down:đánh ngã ( đen và bóng ) = knock down -Strike for a higher pay:đình công đòi tăng lương -Strike off:chặt đứt, xoá bỏ (tên..) trong danh sách , khởi hành, nghĩ ra đề ra -Strike through:xuyên qua, thấm qua -Strike up on an acquaintance:làm quen -Strike home:có hiệu quả như ý Eg: This measure has stroken home( biện pháp này đã có hiệu quả như ý muốn ) 169.String along:đánh lừa gạt String along with:đi theo, nhập bọn -String out:trải rộng ra by drumtung -String up:phơi lên, treo cổ ai -String together:kết hợp từ, cụm từ 170.Strip down:tháo máy -Strip from:tháo bỏ -Strip of:lột trần,tước bỏ,tước đoạt tài sản, danh hiệu nào đó -Strip off:cởi quần áo 171.Strive against/with sb:chiến đấu với ai = struggle against/with -Strive for sth:cố gắng để đạt được gì =struggle for 172.Suck down/in:cuốn hút xuống -Suck in:lôi kéo,níu kéo,hấp thụ -Suck up(to):nịnh hót,bợ đỡ 173.Swear at=curse sb:nguyền rủa ai -Swear by sth:thề trước cái gì Eg: I swẻa by the Moon( anh thề trước mặt trăng ), lấy tên gì mà thề, tin cậy , tín nhiệm vật gì/người nào Eg:I swear by that doctor( tôi tin tưởng/tín nhiệm bác sĩ đó ) -Swear off:thề từ bỏ, thề xin chừa(không phạm sai lầm, hút thuốc….) -Swear blind:khẳng định chắc chắn Eg:He swears blind that it must be Tom( anh ta khẳng định chắc chắn rằng đó là Tom)
Posted on: Mon, 24 Jun 2013 03:18:44 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015