# PHÂN BIỆT ASSUME - PRESUME: - Assume và presume là hai - TopicsExpress



          

# PHÂN BIỆT ASSUME - PRESUME: - Assume và presume là hai từ này đều chỉ việc đưa ra các ý kiếnhoặc đánh giá mang tính phỏng đoán. * Assume: tin mà không dựa trên bằng chứng hay lí do nào (ngoài chính sự việc đang xảy ra). EX: + First, based on your question, we’ll assume you’re a recent college graduate. (USA Today) (Đầu tiên, dựa vào câu hỏi của bạn, chúng tôi cho rằng bạn hẳn là một cử nhân mới tốt nghiệp.) + Receiving no reply, three days later he sent a second missive, in which he assumed that his first letter had gone astray. (Elizabeth S. Kite) (Không nhận được thư trả lời, anh ấy đã gửi lại một lá thư khác, anh ấy đoán rằng bức thư đầu tiên đã bị thất lạc.) * Presume: tin dựa trên niềm tin rằng một điều có khả năng xảy ra mà không cần phải chứng minh. Theo tiếng Latin thì “pre” có nghĩa là “trước” và “assume” có nghĩa là “to take”, giống như là “take something for granted” (coi điều gì là hiển nhiên). EX: In her latest video, Britney Spears arrives on earth — an alien, we presume — to spread the message of consumerism. (Washington Post) (Trong video cuối cùng của mình, Britney Spears đã đến trái đất – một người ngoài hành tinh, chúng ta mặc định là – đã mang tới thông điệp bảo vệ người tiêu dùng.) - Khi bạn assume một việc gì đó giống như bạn đang đoán. Nếu bạn presume thì điều bạn presume luôn luôn phải chính xác. ---goEdu---Lee
Posted on: Wed, 13 Nov 2013 01:00:01 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015