Pain Phát âm: British English, North American English: / - TopicsExpress



          

Pain Phát âm: British English, North American English: / peɪn/ English spelling: [peyn] 1. Danh từ + sự đau đớn khi bị thương hoặc bị ốm She was clearly in a lot of pain. (Rõ ràng là cô ấy rất đau) You get more aches and pains as you get older. (Càng già thì bạn càng hay bị đau) This cream should help to relieve the pain. (Loại kem này giúp giảm đau) + nỗi đau tinh thần I never meant to cause her pain. (Tôi không bao giờ cố ý làm cô ấy đau khổ) a life full of pain and suffering (môt cuộc đời đầy đau khổ và chịu đựng) + người hay thứ gì phiền phức She can be a real pain when shes in a bad mood. (Cô ấy có thể thành một người rất khó chịu khi tâm trạng không tốt) Its a pain having to go all that way for just one meeting. (Thật phiền phức khi phải đi cả một quãng đường đó chỉ để dự một cuộc họp) + idiom: no pain, no gain: dùng để nói rằng bạn phải chịu đựng gian khổ, đau đớn nếu như muốn đạt được điều gì 2. Động từ (không dùng ở các thì tiếp diễn): gây đau đớn (thể xác, tinh thần) = hurt + pain somebody: She was deeply pained by the accusation. (Cô ấy bị tổn thương vì lời buộc tội) + it pains somebody to do something: It pains me to see you like this. (Tôi thấy rất buồn khi nhìn anh như thế này) + it pains somebody that…: It pained him that she would not acknowledge him. (Anh ấy đau khổ khi cô ấy không công nhận mình)
Posted on: Sun, 10 Nov 2013 03:09:08 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015