SHARE VỀ WALL HỌC DẦN NHÉ! - to choose s.o for (a post) : - TopicsExpress



          

SHARE VỀ WALL HỌC DẦN NHÉ! - to choose s.o for (a post) : chọn ai vào một chức vụ gì - to make a fool of s.o : làm cho ai trở thành ngu ngốc - to make a singer of s.o : làm cho ai trở thành ca sĩ - to make the best of s.th : tận dụng tối đa điều gì - to send for s.o : gửi ai đến, gửi ai tới - to send s.o s.th : gửi cho ai cái gì - to send s.th to s.o : gửi cái gì cho ai - to set on fire : gây hỏa hoạn - A true friend to s.o : một người bạn tốt đối với ai - give s.o a ring : gọi dây nối, điện thoại - had better : tốt hơn (thường dùng ở dạng rút gọn - in connection with : liên kết với, kết hợp với - in time : kịp giờ - It comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì - It is kind of you : bạn thật tử tế - It is thoughtful of you : bạn thật cẩn thận, chu đáo - little by little : dần dần từng chút từng chút một, từ từ - never mind : đừng lưu tâm đến, đưng lưu ý đến, khỏi lo - no good to s.o : không tốt cho ai - on time : đúng giờ - stick out : nhô ra, lộ ra, lòi ra. - to be of royal blood : thuộc dòng dõi quý tộc - to be out of the question : ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thể - to feel like + V ing : muốn (làm gì) - to take out : lấy ra, rút ra - to a place : đến một nơi nào - to accuse s.o of s.th : tố cáo ai về tội gì - to adapt oneself to (a situation) : thích nghi vào một hoàn cảnh - to add s.th to another : thêm một vật vào một vật khác - to adhere to : đính vào, bám vào - to agree with s.o : đồng ý với ai - to aim at : nhắm vào - to argue with s.o about s.th : tranh cãi với ai về điều gì - to arrange for : sắp xếp cho - to arrive in : đến (một thành phố hay một đất nước) - to ask for : đòi hỏi, yêu cầu - to attend to : chú ý đến - to be satisfied with : thỏa mãn với, hài lòng với - to be above s.o in the examination list : thi đậu cao hơn ai - to be accustomed to : quen với - to be accustomed to doing s.th : quen làm việc gì - to be acquainted with s.o : quen biết ai - to be afraid of : sợ - to be against s.o : chống lại ai - to be anxious about s.th : nôn nóng, lo lắng về điều gì - to be appropriate for : thích hợp cho - to be astonished at s.th : kinh ngạc về điều gì - to be at war with ( a country) - to be available to : có sẵn, sẵn sàng - to be aware of : biết, nhận biết - to be bad at ( a subject) : dở về môn gì - to be beneficent to s.o : từ thiện đối với ai - to be beside the point : ngoài đề, lạc đề - to be brought before the judge : bị đưa ra tòa - to be capable of doing s.th : có khả năng làm việc gì - to be conscious of : ý thức về - to be considerate of : ân cần, chú ý tới - to be contempt for s.o : khinh miệt ai - to be content with : hài lòng với - to be contrary to : tương phản, trái ngược với ai - to be courteous to s.o : lịch sự đối với ai - to be critical of : hay phê bình, hay chỉ trích về - to be destined for: được dành riêng (để làm điều gì) - to be different from : khác với - to be dressed in white : mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng - to be eligible for : đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn - to be engaged in doing s.th : bận bịu về điều gì - to be engaged to s.o : đính hôn với ai - to be enthusiastic about : hăng hái, say mê - to be equal to : ngang, bằng - to be essential for : cần thiết cho - to be experienced in s.th : có kinh nghiệm về việc gì - to be expert in (a subject) : chuyên môn về cái gì - to be expressive of : diễn đạt, biểu lộ - to be faithful to : trung thành với - to be false to s.o : giả dối đối với ai - to be familiar to : rành rẽ, quen thuộc - to be familiar with s.o : thân mật , là tình nhân của ai - to be famous for : nổi tiếng về - to be fatal to s.o : nguy hiểm đến tính mạng ai - to be favourable for doing s.th : thuận lợi để làm gì - to be filled with tears : đầy nước mắt - to be forgetful of s.th : hay quên về - to be free from : thoát khỏi. - to be full of : đầy, tràn ngập - to be gallant to ladies : lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm - to be good at (subject) : giỏi về môn gì - to be good for one’s health : tốt cho sức khỏe của ai - to be guilty of : có tội - to be happy about : vui vẻ vì, hạnh phúc vì - to be hopeful of : hi vọng về - to be hungry for s.th : thèm khát điều gì - to be identical to : giống, giống nhau - to be ignorant of s.th : không biết điều gì - to be important to s.o : quan trọng đối với ai - to be in : đang thịnh hành, đang là mốt - to be in bad temper : cáu kỉnh - to be in business : đi làm ăn - to be in danger : nguy hiểm - to be in debt : mắc nợ - to be in favor of : ủng hộ tán thành - to be in fond of : thích - to be in for a storm : gặp bão - to be in port : vào cảng - to be in sight : trông thấy, trong tầm mắt có thể nhìn thấy - to be in want of money : thiếu tiền - to be indebted to s.o : mang ơn ai, mắc nợ ai - to be independent of : độc lập với, không lệ thuộc vào - to be indifferent to : thơ ờ, lãnh đạm, không quan tâm đến - to be indifferent to : thờ ơ, xao lãng - to be innocent of : vô tội - to be intended for s.o : dành cho ai - to be interested in : quan tâm tới - to be involve in : có liên quan, dính líu tới - to be jealous of : ganh tỵ về - to be kind to s.o : tử tế với ai - to be looking forward to s.t = to look forward to s.t : mong mỏi - to be loyal to s.o : trung thành với ai - to be mad about : đam mê, say mê - to be made from : làm từ (vật được làm ra không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu) - to be made of : làm bằng (vật được làm ra còn giữ chất liệu ban đầu) - to be named after : được đặt tên theo (tên một người khác) - to be negligent of : xao lãng - to be new to s.o : mới lạ đối với ai - to be offended at (by) s.th : giận dữ, bực mình về việc gì - to be offended with (by) s.o : bị xúc phạm bởi ai, giận ai - to be on fire : đang cháy - to be on holiday : đi nghỉ lễ - to be on the committee : là thành viên ủy ban - to be opposed to : phản đối, chống lại - to be out of order : hư, không hoạt động - to be over : xong kết thúc chấm dứt - to be patient with s.o : kiên nhẫn đối với ai - to be perfect for doing s.th : tuyệt hảo để làm việc gì - to be pleasing to s.o : làm vừa ý ai, làm ai dễ chịu - to be popular with: phổ thông đối với ai - to be positive about s.th : quả quyết về điều gì. - to be preferable to : thích hơn - to be prepared for : sẵn sàng, chuẩn bị - to be proud of : hãnh diện về - to be put in prison : bị tống giam - to be qualified for doing s.th : đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ để làm việc gì - to be ready for : sẵn sàng - to be related to : có bà con thân thuộc với - to be responsible for : chịu trách nhiệm về - to be satisfactory to s.o : thỏa mãn đối với ai, làm ai hài lòng. - to be sawn into small logs : cưa thành những khúc nhỏ - to be secured from ( a disaster) : an toàn , ko bị tai nạn - to be shocked at s.th : xúc động về điều gì - to be stolen from : bị trộm - to be stuck – get stuck : bị lừa gạt - to be suitable for : thích hợp với. - to be superior to : vượt hơn - to be sure of :chắc chắn - to be tired from : mệt nhọc vì - to be tired of : chán ngấy vì - to be tired of : chán - to be tired out : mệt lử, mệt lả người - to be to one’s liking : hợp với sở thích của ai - to be to one’s taste : hợp với khẩu vị của ai - to be tolerant of : nhân nhượng, nhượng bộ - to be under age : dưới tuổi thành niên - to be under repair : đang được sửa chữa - to be unfit for : không thích hợp với - to be up : hết xong (dùng cho thời gian) - to be up to s.o : tùy thuộc vào sự quyết định của ai, tùy vào ai - to be used to doing s.th : quen làm việc gì - to be useful for : hữu ích - to be welcome to : được đón tiếp, được chào đón - to be well- off : giàu ( to be rich) - to be wounded in the leg : bị thương ở chân - to become of : ra sao, xảy ra, xảy đến (cho người hay vật bị thiếu vắng) - to believe in : tin tưởng vào - to believe in : tin, tin tưởng - to belong to : thuộc về, của - to bite off : cắt đứt ra - to blow away : thổi bay đi - to blow down : thổi ngã rạp xuống - to blow off : cuốn bay đi - to blow up : nổ tung, làm cho nổ - to boast about s.th to s.o : khoe khoang, khoac lác với ai về điều gì - to break away : vượt khỏi, thoát - to break down : hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ) - to break down : phá sập xuống - to break off : bẻ gãy, đâp vỡ - to break out : xảy ra thình lình, bộc phát - to break through : phá thủng, vỡ - to break up : bẻ nhỏ, vụn ra - to bring to : tỉnh , hồi tỉnh - to bring up : dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành - to burden ( an animal) with s.th : chất cái gì lên một con vật - to burn down : bị thiêu hủy, cháy rụi - to burn out : đứt (bóng đèn, cầu chì), không còn dùng được - to burn up : cháy rụi hết, cháy ra tro - to burn up : đốt hết, cháy hết, cháy tiêu - to burst into tear : bật khóc - to burst out crying : phát khóc, bật khóc, òa lên khóc - to burst out laughing : phát cười, bật cười, phá cười lên - to call down : rày la, khiển trách, trách mắng - to call off : bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu - to call on : viếng thăm - to call s.o’s attention to s.th : lưu ý ai về điều gì - to care about : quan tâm tới - to care for : chăm sóc, chú ý tới, thích - to carry out : hoàn thành, thực hiện, thi hành - to catch cold : bị cảm lạnh - to catch fire : bắt lửa, phát cháy - to check on : kiểm soát, - to check up : khám xét - to check up on : kiểm tra, xem xét - to check up on : phối kiểm. - to chew up : nhai nhỏ ra, gặm nát - to chop up : chặt nhỏ ra, bẻ vụn ra - to clean up : lau sạch - to clear up : khích lệ, làm cho vui, phấn khởi - to come about ảy ra - to come across : chợt thấy , ngẫu nhiên thấy, gặp (bất ngờ) - to come across : tình cờ, tình cờ tìm ra, nhân thấy, trông thấy - to come to : hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại - to come to the point : vào thẳng vấn đề - to come under my umbrella : hãy đến che dù với tôi - to compare with : so sánh với - to complain of s.th : kêu ca, phàn nàn về chuyện gì - to condemn s.o for doing s.th : kết án ai về điều gì - to condemn s.o to death : kết án tử hình ai - to congratulate s.o on s.th : khen ngợi, chúc mừng ai về điều gì - to consent to a proposal : tán thành một lời đề nghị - to count on : hi vọng ở, trông mong ở - to count on : tin cậy vào - to cross out : xóa bỏ, gạch bỏ - to cure s.o of an illness : chữa khỏi bệnh cho ai - to cut off : cắt lìa ra, cắt bỏ - to cut up : cắt nhỏ, vụn ra - to decide upon s.th : quyết định chọn điều gì - to depend on s.o : lệ thuộc vào ai - to deprive s.o of s.th : tước đi cái gì của ai - to die away : lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến ở xa (dùng cho âm thanh). - to die down : giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm. - to die of : chết vì - to die out : dần dần biến mất hẳn - to do over : lặp lại, làm lại - to do s.th under orders : làm điều gì theo mệnh lệnh - to draw up : thảo, soạn (văn kiện) - to dream of : mơ tới, mơ về - to dress up : trang điểm, chải chuốt - to drink to s.th : uống mừng về điều gì - to drink up : uống hết - to drive up to : lại tới - to drop in on : ghé thăm, rẽ vào thăm, ghé chơi - to drop in on s.o : ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai - to drop out : thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi - to drop s.o a line : viết cho ai vài dòng, viết vài hàng - to ear one’s living by doing s.th : làm gì đó để kiếm sống - to eat up : ăn hết - to excuse s.o for doing s.th : tha thứ cho ai vì làm điều gì - to exempt s.o from doing s.th : miễn cho ai khỏi làm việc gì - to fail in an examination : thi rớt - to fall down the stairs : ngã cầu thang - to fall off : rơi, rớt xuống- giảm, sa sút - to fall onto s.th : rơi lên trên vật gì, ngã đè lên trên vật gì - to fall over s.th : vấp phải vật gì mà ngã - to fall through : thất bại, hỏng. - to fasten one’s eyes on : nhìn chằm chằm vào - to feel like + gerund ( v + ing) : thích cái gì - to feel sorry for : thương hại, thương cảm - to feel up to s.th : cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp với việc gì - to fill in : điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ) - to fill out : mở rộng ra, làm rộng ra - to fill up : đổ đầy xăng (cho xe…) - to find fault with : phê bình, chỉ trích - to find fault with s.th : chỉ trích điều gì - to find out : tìm ra, tìm được, khám phá, tìm thấy - to fix for : ấn định thời gian cho - to force one’s way through : chèn lối đi qua - to forget s.o for s.th : quên ai về chuyện gì - to get + (sick, well, tired, wet, busy…..) : bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn… - to get along : tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về công việc) - to get along with s.o: hòa thuận với ai - to get away : trốn thoát, lìa bỏ - to get away with : thoát khỏi sự trừng phạt, hình phạt tội - to get away with s.th : tránh khỏi bị khiển trách vì điều gì - to get back : trở lại, trở về - to get better (worse) : trở nên khá hơn (kém hơn) - to get into : vào, bắt đầu( cãi nhau, đánh nhau), dấn thân vào - to get into difficulties : gặp khó khăn, trở ngại - to get lost : đi lạc - to get married : lấy ai - to get off : xuống xe, xuống bến - to get on : lên xe, đón xe bus - to get on one’s nerves : làm cho ai bực mình, tức giận, khó chịu - to get out of doing s.th : tránh khỏi phải làm điều gì - to get over : vượt qua, phục hồi, lấy lại - to get rid of : đuổi đi, loại trừ, vất đi - to get through : xong, làm xong, xong việc - to get to (a place) : tới, đến nơi - to get up : thức dậy - to get used to : trở nên quen với, làm quen với - to give advice to s.o : khuyên bảo ai - to give birth to : sinh, đẻ ra - to give into s.o : nhượng bộ ai - to give s.o s.th : cho ai cái gì - to give s.th away : cho cái gì đi làm quà tặng - to give up : đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ - to go for a walk : bách bộ, dạo bộ - to go for( on) a picnic : mời đi… - to go in for : chơi ham mê - to go in for : hâm mộ - to go through: kiểm soát, xem xét - to go up to : đi tới - to go with : xứng hợp với (đúng mốt) - to go without : nhịn, chịu thiếu thốn - to go wrong : hư hỏng, trục trặc, ,không lành. - to hang on to s.th : nắm chặt cái gì - to hang up : treo, móc, nhấc lên - to have a craving for s.th : thèm khát điều gì - to have a demand for : có nhu cầu về - to have a dexterity in doing s.th : khéo làm việc gì - to have on : mặc, bận, đội, mang - to have s.th in one’s hand : tay cầm vật gì - to have time off : có thời gian rảnh, nghỉ việc ở không - to hear of : nghe nói tới - to hit below the belt : đánh dưới thắt lưng - to hold good : giữ hiệu lực, giá trị, duy trì - to hold s.th to the fire : hơ cái gì vào lửa - to hold still : ngồi yên, đứn yên, giữ yên - to hold up : chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắc - to hope for s.th : hi vọng điều gì - to introduce s.o to another : giới thiệu ai với một người khác - to judge s.o by one’s appearance : xét người nào về bề ngoài. - to jump over s.th : nhảy qua vật gì - to keep away from : tránh xa khỏi - to keep good time : chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ) - to keep house : làm việc nhà, làm nội trợ - to keep in touch with : liên lạc, giao thiệp - to keep on : tiếp tục - to keep on doing s.th : tiếp tục làm việc gì - to keep out, off, away, from… : tránh ra xa, ở ngoài… - to keep track of : theo dõi, ghi nhớ - to keep up : giữ ở một mức, cấp độ - to keep up with s.o : bắt kịp ai - to knock out : đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnh - to know all about s.th : biết toàn bộ về điều gì - to know s.o by sight : biết mặt ai, có nhìn thấy - to know s.o from s.o : phân biệt ai với ai - to laugh at : cười chế nhạo - to lean on : tựa lên, dựa lên - to learn s.th by heart : học thuộc lòng - to leave out : thiếu sót, bỏ sót, làm mất - to leave s.th with s.o : để cái gì lại cho ai giữ - to let go of s.th : buông cái gì ra - to let on : tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết - to lie down : tựa vào vật gì, nằm xuống - to live from hand to mouth : sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng nào xào đồng đấy - to live on : sống nhờ vào - to live up to : đạt được, giữ được - to live within one’s income : sống theo hoàn cảnh, sống theo thu nhập của mình - to live within one’s means : sống trong điều kiện cho phép - to long for : mong đợi - to look after = take care of : chăm nom, chăm sóc - to look at : nhìn vào, trông vào - to look down upon : khinh khi , khinh thị , khinh dễ - to look for : tìm kiếm - to look into: tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng - to look on with s.o : xem nhờ ai - to look out : coi chừng cẩn thận - to look over : xem xét ,phán đoán, duyệt lại, xem lại - to look to s.o for help : trông cậy ai giúp đỡ - to look up : tìm kiếm , tra từ điển - to look up to: kính trọng, kính mến - to make a success of s.th : thành công về cái gì - to make believe : giả vờ, giả đò - to make clear : vạch rõ, giảng, nói rõ - to make faces : nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò khỉ - to make for the open sea : bắt đầu ra khơi - to make friend : kết bạn, làm bạn - to make good : thành công (thêm giới từ in) - to make good time : đi nhanh chóng, mau - to make oneself pleasant to s.o : vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng ai - to make out : - to make out : thành công, tiến bộ, có kết quả - to make over : sửa đổi trang phục lại cho giống như mới - to make sense : có thể tin được, có lý, hợp lý - to make up : - to make up one’s mind : quyết định - to meet halfway : điều đình, hóa giải. - to meet s.o at (a place) : đón ai ở một nơi nào - to mix up – to be mixed up – to get mixed up - to moan like hell : than trời trách đất - to object to : phản đối - to object to s.th : phản đối điều gì - to pay s.th for s.th : trả vật gì để được cái gì - to pick up : chọn lựa - to pick up : nhấc lên, cầm lên - to pin the failure on s.o : đổ thừa thất bại là do ai - to plan on doing s.th : dự định làm điều gì - to point out : chỉ, vạch ra - to prevent s.o from doing s.th : ngăn cản ai làm điều gì - to protect s.o from s.th : che chở cho ai khỏi điều gì - to provide s.o with s.th : cung cấp cho ai cái gì - to put credit in s.o : đặt tin tưởng vào ai - to put down : đàn áp, dẹp, tiễu trừ - to put on (weight ) : cân nặng thêm, béo ra, lên cân - to put on : mặc, đội, mang ( mũ, nón, áo quần…) - to put out : dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn) - to put s.th away : cất vật gì vào chỗ của nó - to put together : lắp, rắp lại, hợp lại với nhau - to put up with : chịu đựng - to put up with : chịu đựng, nhân nhượng - to quarrel about s.th : cãi nhau vì chuyện gì - to quarrel with s.o about s.th : cái nhau với ai về điều gì - to read s.th in the book : đọc được điều gì đó trong sách - to rejoice at (over, in) s.th : mừng rỡ về điều gì - to rely on : tin tưởng vào ai - to reminds s.o of s.th : gợi ai nhớ điều gì - to respect s.o for s.th : kính trọng ai về điều gì - to rest s.th against s.th : tựa, đấu cái gì vào cái gì - to run across = to come across : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy - to run across s.o : tình cờ gặp lại ai - to run an errands : làm việc vặt, mua bán lặt vặt - to run away : thoát ly, ra đi, trốn đi - to run away from home : bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhà - to run into : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy - to run up to : chạy tới - to rush at s.o : xông vào ai - to sacrifice one’s life : hi sinh cuộc đời mình cho - to save s.o from doing s.th : giúp ai tránh khỏi phải làm điều gì - to say s.th to s.o’s face : nói thẳng vào mặt ai - to see about : để ý đến, lưu ý, lưu tâm - to see s.o off at (a place) : tiễn ai - to serve one right : đáng tội, đáng kiếp, đáng đời. - to set fire to : làm cháy, tiêu hủy - to set on fire: đốt cháy - to set out : bắt đầu, ra đi, lên đường, khởi hành - to shake hand : bắt tay chào - to show a spirit towards s.o : chứng tỏ tình cảm, chứng tỏ tinh thần đối với ai - to show off : khoe khoang, phô trương - to show up : hiện diện, có mặt - to smile at s.o : mỉm cười với ai - to speak in whisper : nói nhỏ, nói thì thầm - to spend money on s.th : tiêu sài tiền về món gì - to spend money on s.th : tiêu tiền vào việc gì - to stand a chance : có cơ hội, có thể có được - to stand for : khoan dung ,chiu dung - to stand for : tượng trưng cho, thay thế cho - to stand out : nổi bật - to stand to reason : rõ ràng, hợp lí, cố ý, hiển nhiên - to stand up for : đòi hỏi, bênh vực, ủng hộ. - to stay in : ở nhà - to stay out : vắng nhà, đi ra ngoài - to stay up : ngồi thức , thức - to stick s.o : lừa gạt, lừa đảo. - to stick to : kiên trì đeo đuổi, bền lòng, không thay đổi. - to stick up : cướp có vũ khí - to suffer from : khổ vì, đau khổ vì - to suggest to s.o : gợi ý cho ai, cho ai biết là - to supply s.o with s.th : cung cấp cho ai cái gì - to take s.o for s.o : nhầm ai với ai - to take a look at : xem, nhìn đến - to take a seat : ngồi xuống , mời ngồi. - to take a walk : đi bộ, đi dạo - to take apart : thào rời từng bộ phận - to take delight in doing s.th : thích thú làm điều gì - to take down : lấy xuống, đem xuống, ghi chép ( tốc ký ) - to take for granted : xem cho là thật, là hiển nhiên, chấp nhận như vậy - to take hold of : cầm, nắm lấy - to take into account : để ý đến, kể đến, lưu ý đến - to take off : cởi, tháo, gió ( nón, dày, dép…) - to take on : tuyển dụng, thuê mướn ( người làm) - to take one’s time : làm thư thả , không vội vàng, làm một cách ung dung - to take one’s word for s.th : tin tưởng lời ai nói về điều gì - to take over : đảm đương, đảm nhiệm, đảm trách - to take pains : làm việc tận lực, hết sức cẩn thận - to take part : tham dự - to take pity on : thương hại, thương xót - to take place : xảy ra - to take s.o by surprise : làm cho ai ngạc nhiên - to take s.o by the hand : nắm tay ai - to take s.o by the hand : nắm tay ai - to take time off – to have time off : được nghỉ, nghỉ - to talk over : bàn luận, thảo luận, nghiên cứu, xem xét - to taste of : có mùi, có vị - to tear off : xé đứt, xé bỏ - to tear up : xé ra thành từng mảnh, hủy bỏ - to tell s.o about s.th : kể cho ai nghe về điều gì - to thank s.o for doing s.th : cảm ơn ai vì đã làm điều gì - to think of : nghĩ tới, có ý kiến về - to think of s.o : nghĩ về ai - to think over : suy nghĩ chính chắn, xét kỹ - to think up : phát minh, khám phá, tìm ra - to throw s.th at s.o : ném cái gì vào ai - to tie up : cột chặt, buộc chặt - to treat someone to something : thiết đãi ai món gì - to tremble with cold : run vì lạnh - to trouble s.o for s.th : phiền ai giúp điều gì - to try on : thử, cố gắng - to turn into : đổi sang, đổi thành - to turn on : mở, bật ( TV, máy lạnh , đèn…) trái ngược với to turn off - to turn one’s back on s.o : quay lưng lại với ai, bỏ rơi ai - to turn out : hóa ra, rốt cuộc, trở thành - to wait on (upon) : dọn bàn ăn (chỗ người nào đó) phục dịch - to walk up to : tiến tới - to waste time on s.th : lãng phí thời gian về việc gì - to waste time on s.th : phí phạm thời gian về việc gì - to wish for : ước ao - to wonder about : tự hỏi về, ngạc nhiên về - to work for a company : làm việc cho một công ty - to work for living : làm việc để kiếm sống - to worry about : lo lắng về - to write with ( a pen) : viết bằng (bút) - would rather : thích hơn ( I would rather = I’d rather…
Posted on: Wed, 17 Jul 2013 09:45:14 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015