SỬA LỖI CHÍNH TẢ TRONG CÂU - PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG THIS - TopicsExpress



          

SỬA LỖI CHÍNH TẢ TRONG CÂU - PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG THIS THAT BT sửa lỗi sai: Mỗi câu có một lỗi, các bạn hãy sửa cho đúng nhé. 1. My shoes is under the chair. is => are 2. This is you pen. you => your 3. The book is in the table. in =>on 4. Mary and Tom are on the room. on => in 5. His fathers is there. fathers => father 6. Her desk is between the windows. the => two 7. The clock is next the glass. next => next to 8. Their mother is upstair. upstair => upstairs 9. The dog is bihind the shelf. bihind => behind 10. Our teacher is in front off the blackboard. off => of Các bạn làm BT nhé. Bài 4 : THIS/ THAT ________________________________________ Hôm nay chúng ta học chữ This và That nhé. This: đây, này (trong tầm tay). This is : Đây là That: đó , kia (xa tầm tay) ). That is: Đó là Ex: This is a house. -----That is an apple. Các bạn làm BT nhé. Chúng ta đã học các loại tính từ, và đã học chữ This/ That với nghĩa "Đây/ Này/ Đó / Kia". Đây là một BT kết hợp hai bài học đó. BÀI TẬP Từ những từ được cho, viết thành câu hoàn chỉnh theo hai mẫu: - This/ That + Is + a/an + N. - This/ That + N + Is + Adj. Ex: This/ a/ house ===> This is a house. --- This/ book/ new. ===> This book is new. (câu có tính từ) 1. This/ a/ car. ===> 2. This/ car/ old. ===> 3. That/ an/ armchair. ===> 4. That/ armchair/ big. ===> 5. This/ a/ boy. ===> 6. This/ boy/ tall. ===> 7. That/ a/ girl. ===> 8. That/ girl/ short. ===> Chúng ta đã học các loại tính từ, và đã học chữ This/ That với nghĩa "Đây/ Này/ Đó / Kia". Đây là một BT kết hợp hai bài học đó. BÀI TẬP Từ những từ được cho, viết thành câu hoàn chỉnh theo hai mẫu: - This/ That + Is + a/an + N. - This/ That + N + Is + Adj. Ex: This/ a/ house ===> This is a house. --- This/ book/ new. ===> This book is new. (câu có tính từ) 1. This/ a/ car. ===> This is a car 2. This/ car/ old. ===> This car is old 3. That/ an/ armchair. ===> That is an armchair 4. That/ armchair/ big. ===> That armchair is big 5. This/ a/ boy. ===> This is a boy 6. This/ boy/ tall. ===> This boy is tall 7. That/ a/ girl. ===> That is a girl 8. That/ girl/ short. ===> 1. This/ a/ man. ===> This is a man 2. This/ man/ old. ==> This man is old 3. This/ old/ man.===> This is an old man 4. That/ an/ apple. ===>That is an apple 5. That/ apple/ big. ===> That apple is big 6. That/ big/ apple. ===> That is a big apple ĐÁP ÁN BT về This/ That: 1. This/ a/ car. ===> This is a car. 2. This/ car/ old. ===>This car is old. 3. That/ an/ armchair. ===> That is an armchair. 4. That/ armchair/ big. ===> That armchair is big. 5. This/ a/ boy. ===> This is a boy. 6. This/ boy/ tall. ===>This boy is tall. 7. That/ a/ girl. ===> That is a girl. 8. That/ girl/ short.===> That girl is short.
Posted on: Wed, 07 Aug 2013 04:33:45 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015