SỰ KHÁC NHAU GIỮA HOME VÀ HOUSE House: cái nhà My parents - TopicsExpress



          

SỰ KHÁC NHAU GIỮA HOME VÀ HOUSE House: cái nhà My parents have a five-bedroom house=Ba má tôi có một ngôi nhà 5 phòng ngủ. Trong những thí dụ bên dưới đây House có những nghĩa mà home không có: The House of Representatives=Hạ viện, viện dân biểu (Senate=Thượng Viện) House of God=Nhà thờ Opera house=Nhạc viện House wine=Rượu thường trong tiệm ăn His final song brought the house down=Bài hát cuối cùng của ca sĩ được toàn thể cử toạ trong hí viện hoan nghênh nhiệt liệt House arrest=Bị giam lỏng ở nhà House of detention=Nhà tù To house-break=Dạy cho chó hay mèo không bậy hay tè trong nhà House-breaker=Tên trộm bẻ khoá vào nhà To make a house call=Bác sĩ đến khám bịnh tại nhà. (Tương tự: Home visit=Bác sĩ hay y-tá đến khám bịnh tại nhà) House of Commons=Viện Thứ dân bên Anh (Phân biệt: House of Lords=Viện Quí tộc bên Anh) House-warning party=Bữa tiệc mừng nhà mới Housewife=Người vợ lo việc nội trợ, không đi làm (Tương tự: House husband=Người chồng làm việc ở nhà lo nấu ăn, lau nhà; không đi làm) House sitter=Người được mướn đề săn sóc nhà cửa khi chủ nhà đi vắng (To house sit=Săn sóc nhà cửa khi chủ đi vắng) Home: [trừu tượng] nhà ở, gia đình, tổ ấm, quê hương… Sit down and make yourself at home=Xin ngồi và tự nhiên như ở nhà Home away from home=Một nơi ta coi thân mật ấm cúng như ở nhà Take home=Mang lương/đồ ăn về nhà Home sweet home=Căn nhà êm ấm Hearth=Phần nhà quanh lò sưởi. Hearth and home=Hai tiếng chỉ sự ấm cúng trong nhà và trong gia đình. Hay dùng chung với nhau trong văn thơ. The joys of hearth and home=Niềm vui trong gia đình. Home is where the heart is=Gia đình là nơi lòng ta cảm thấy ấm cúng [Xem thêm: Random House Dictionary of Popular Proverbs and Sayings, by Gregory Y. Titelman (1996).] Home còn chỉ nhà dưỡng lão: I never want to put my mother in a home=Tôi không muốn để má tôi vào ở nursing home-viện dưỡng lão Home economics=Môn tề gia nội trợ dạy khâu vá, nấu ăn On the home front=Ở hậu phương. The president also praised the families on the home front=Tổng thống cũng ngợi khen các gia đình binh sĩ ở mặt trận hậu phương The Home Office=Tiếng dùng bên Anh chỉ Bộ Nội Vụ (bên Mỹ: Department of the Interior). Bộ trưởng Nội Vụ bên Anh: The Home Secretary, hay: Secretary of State for Home Affairs. Home-grown vegetables=Rau trồng trong vườn ở nhà Home page=Trang nhà (=Main page) Home-school=Dạy học con cái ở nhà, chứ không gửi chúng tới trường On my way home=Trên đường về nhà To see (take) someone home=Đưa ai về nhà Anybody home?=Có ai có nhà không? Home folks=Cha mẹ. This weekend I’m driving to see my folks=Cuối tuần này tôi lái xe về thăm gia đình. Homecoming event=Đấu banh và khiêu vũ hàng năm ở trường đại học.
Posted on: Mon, 19 Aug 2013 18:29:45 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015