Trật tự tính từ - Adjective Order Khi dùng từ 2 đến - TopicsExpress



          

Trật tự tính từ - Adjective Order Khi dùng từ 2 đến 3 tính từ trở lên để miêu tả cho một danh từ, đặt chúng vào đúng trật tự là một việc khá quan trọng. ☺Hãy ghi nhớ theo thứ tự như sau: 1 opinion (quan điểm) 2 size (kích cỡ) 3 quality (chất lượng) 4 age (độ tuổi) 5 shape (hình dáng) 6 colour (màu sắc) 7 participle forms (thể phân từ - ít dùng) 8 origin (nguồn gốc) 9 material (chất liệu) 10 type (loại) 11 purpose (mục đích sử dụng) ☺Mẹo ghi nhớ: +Mẹo 1:theo trật tự OpSACOMP (nhớ được 7 loại thường dùng) -Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible… -Size – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall… -Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new… -Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown …. -Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese,American, British,Vietnamese… -Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk… -Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng. +Mẹo 2: nhớ được 8 loại Học thuộc bài thơ này in my nice big flat there’s an old round box for my green Swiss hat my my wooly walking stocks 1.opinion - nice 2.size - big 3.age - old 4.shape - round 5.color - green 6.country - Swiss 7.material - wooly 8.purpose - walking ☺Ví dụ: 1. a round glass table (NOT a glass round table) (Một chiếc bàn tròn bằng kính). 2. a big modern brick house (NOT a modern, big brick house) (Một ngôi nhà lớn hiện đại được xây bằng gạch) 3. a luxurious big new red Japanese car (một chiếc xe hơi Nhật loại lớn màu đỏ lộng lẫy) ☺Thực hành: grey / long / beard / a flowers / red / small car / black / big / a blonde / hair / long house / a / modern / big / brick ☺Đáp án: a long grey beard small red flowers a big black car a long blonde hair a big modern brick house ♥ Nai
Posted on: Sun, 30 Jun 2013 07:00:00 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015