Từ có nhiều nghĩa nhất trong tiếng anh Đó là một - TopicsExpress



          

Từ có nhiều nghĩa nhất trong tiếng anh Đó là một từ có thể giữ chức năng là danh từ, động từ, tính từ … Bạn có đoán ra được không? “Set” là từ có nhiều nghĩa nhất trong tiếng Anh. "Set" bao gồm những nghĩa sau: DANH TỪ 1.bộ •a set of chair: một bộ ghế •a set of artificial teeth: một bộ răng giả •a carpentry set: một bộ đồ mộc 2.(toán học) tập hợp •set of points: tập hợp điểm 3.(thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt…) •to win the first set: thắng ván đầu 4.bọn, đám, đoàn, lũ, giới •literary set: giới văn chương, làng văn •political set: giới chính trị, chính giới 5.cành chiết, cành giăm; quả mới đậu 6.(thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn •set of day: lúc chiều tà 7.chiều hướng, khuynh hướng •the set of the public feeling: chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng 8.hình thể, dáng dấp, kiểu cách •the set of the hills: hình thể những quả đồi 9.lớp vữa ngoài (của tường) 10.cột gỗ chống hâm (mỏ than) 11.lứa trứng 12.tảng đá (để lát đường) 13.(kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị 14.(sân khấu) cảnh dựng 15.máy thu thanh ((cũng) radio set wireless set); máy truyền hình ((cũng) television set) Ngoại động từ set 1.để, đặt •to set foot on: đặt chân lên •to set someone among the great writers: đặt ai vào hàng những nhà văn lớn •to set pen to paper: đặt bút lên giấy •to set a glass to one’s lips: đưa cốc lên môi 2.bố trí, để, đặt lại cho đúng •to set the (a) watch: bố trí sự canh phòng •to set one’s clock: để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ •to set alarm: để đồng hồ báo thức •to set a hen: cho gà ấp •to set eggs: để trứng gà cho ấp •to set [up] type: sắp chữ 3.gieo, trồng •to set send: gieo hạt giống •to set plant: trồng cây 4.sắp, dọn, bày (bàn ăn) •to set things in order: sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp •to set the table: bày bàn ăn 5.mài, giũa •to set a razor: liếc dao cạo IDIOMS 1.to set a chisel: màu đục 2.to set saw: giũa cưa 3.nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định •to set a bone: nắn xương •to set a joint: nắn khớp xương •to set a fracture: bó chỗ xương gãy •to set a stake in ground: đóng cọc xuống đất •to set one’ heart (mind, hopes) on: trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được •to set price on: đặt giá, định giá •to set September 30 as the dead-line: định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng •to set one’s teeth: nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm •to set a scene: dựng cảnh (trên sân khấu) 4.sửa, uốn (tóc) •cho hoạt động •to set company laughing; to set company on [in] a roar làm cho mọi người cười phá lên 5.bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc) •to set somebody to a task: ốp ai làm việc; giao việc cho ai •to set to work: bắt tay vào việc •to set somebody to work at his English: bắt ai phải chăm học tiếng Anh 6.nêu, giao, đặt •to set a good example: nêu gương tốt •to set someone a problem: nêu cho ai một vấn đề để giải quyết •to set the fashion: đề ra một mốt (quần áo) •to set paper: đặt câu hỏi thi (cho thí sinh) 7.phổ nhạc •to set a poem to music: phổ nhạc một bài thơ 8.gắn, dát, nạm (lên bề mặt) •to set gold with gems: dát đá quý lên vàng •to set top of wall with broken glass: gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường Nội động từ 1.kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình…) •blossom sets: hoa kết thành quả •trees set: cây ra quả •plaster sets: thạch cao se lại •the jelly has set: thạch đã đông lại •his character has set: tính tình anh ta đã ổn định •face sets: mặt nghiêm lại 2.lặn •sun sets: mặt trời lặn •his star has set: (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt 3.chảy (dòng nước) •tide sets in: nước triều lên •current sets strongly: dòng nước chảy mạnh 4.bày tỏ (ý kiến dư luận) •opinion is setting against it: dư luận phản đối vấn đề đó 5.vừa vặn (quần áo) 6.định điểm được thua 7.ấp (gà) 8.to set about: bắt đầu, bắt đầu làm IDIOMS 1.to set against •so sánh, đối chiếu •làm cho chống lại với, làm cho thù địch với 2.to set apart •dành riêng ra, để dành •bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ 3.to set at: xông vào, lăn xả vào 4.to set back •vặn chậm lại (kim đồng hồ) •ngăn cản, cản trở bước tiến của 5.to set by: để dành 6.to set down •đặt xuống, để xuống •ghi lại, chép lại •cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho 7.to set forth •công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày •lên đường 8.to set forwart: giúp đẩy mạnh lên 9.to set in: bắt đầu •winter has set in: mùa đông đã bắt đầu •it sets in to rain: trời bắt đầu mưa 10.trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu 11.đã ăn vào, đã ăn sâu vào 12.thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều) 13.to set off •làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú •bắt đầu lên đường 14.to set on •khích, xúi •tấn công 15.to set out •tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày •bắt đầu lên đường 16.to set to: bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh) 17.to set up •yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên •đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức) •gây dựng, cung cấp đầy đủ •his father will set him up as an engineer: cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư •I am set up with necessary books fot the school year: tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm 18.bắt đầu (kêu la, phản đối) 19.bình phục 20.tập tành cho nở nang 21.to set up for: (thông tục) làm ra vẻ •he sets up for a scholar: anh ta làm ra vẻ học giả 22.to set upon nh to set on to set at defiance: (xem) defiance 23.to set someone at ease: làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng 24.to set liberty = to set free: thả, trả lại tự do 25.to set at nought: chế giễu, coi thường 26.to set the axe to: bắt đầu phá, bắt đầu chặt 27.to set by = to set store by = to set much by: đánh giá cao 28.to set oneself to do something: quyết tâm làm việc gì 29.to set one’s face like a flint: vẻ mặt cương quyết, quyết tâm 30.to set one’s hand to a document: ký một văn kiện 31.to set one’s hand to a task: khởi công làm việc gì 32.to set one’s life on a chance: liều một keo 33.to set someone on his feet •đỡ ai đứng dậy •(nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai 34.to set on foot: phát động (phong trào) 35.to set the pace: (xem) pace 36.to set by the ears (at variance; at loggerheads): làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau 37.to set price on someone’s head: (xem) price 38.to set right: sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề 39.to set shoulder to wheel: (xem) shoulder 40.to set someone’s teeth on edge: (xem) edge 41.to set the Thames on fire: (xem) fire 42.to set one’s wits to another’s: đấu trí với ai 43.to set one’s wits to a question: cố gắng giải quyết một vấn đề TÍNH TỪ 1.nghiêm nghị, nghiêm trang • a set look: vẻ nghiêm trang 2.cố định, chầm chậm, bất động •set eyes: mắt nhìn không chớp 3.đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi •set purpose: mục đích nhất định •set time: thời gian đã định 4.đã sửa soạn trước, sẵn sàng •a set speech: bài diễn văn đã soạn trước •set forms of prayers: những bài kinh viết sẵn •to get set: chuẩn bị sẵn sàng 5.đẹp •set fair: đẹp, tốt (thời tiết) ☕Shmily☕
Posted on: Mon, 12 Aug 2013 12:33:44 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015