ancestor: tổ tiên, ông bà forefather: tổ - TopicsExpress



          

ancestor: tổ tiên, ông bà forefather: tổ tiên great-grandparent: ông cố hoặc bà cố great-grandfather: ông cố great-grandmother: bà cố grandparent: ông hoặc bà grandfather: ông (nội, ngoại) grandmother: bà (nội, ngoại) great-uncle: ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội) great-aunt: bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội) parent: ba hoặc mẹ (số nhiều là ba mẹ) father: ba mother : mẹ father-in-law: ba chồng, ba vợ mother-in-law: mẹ chồng, mẹ vợ aunt: cô, dì, thím, mợ uncle : chú, bác, dượng, cậu sibling: anh, chị, em ruột brother: anh (em) trai sister: chị (em) gái cousin (hay first cousin): anh, chị, em họ sister-in-law : chị hoặc em dâu brother-in-law: anh hoặc em rể children: con cái daughter: con gái son: con trai daughter-in-law: con dâu son-in-law: con rể niece: cháu gái (gọi chú thím) nephew: cháu trai (gọi chú thím) godfather: cha đỡ đầu great-: dùng để lùi về 1 thế hệ. great-grandfather ông cố step-: kế, ghẻ. Stepfather, stepmother, stepchild, v.v. half-: trong mối liên quan cùng cha khác mẹ (hoặc ngược lại). halfbrother anh em trai khác cha hoặc mẹ. foster-: nuôi. foster-mother mẹ nuôi, foster-son con nuôi bastard (cũ) con rơi (ngoài hôn nhân) fosterling : con nuôi orphan: trẻ mồ côi bachelor: đàn ông độc thân bachelorette: phụ nữ độc thân (=muốn có chồng) spinster: người đàn bà không chồng (=không muốn có chồng) widower: người đàn ông góa vợ widow: góa phụ folks: họ hàng thân thuộc kinsman: người bà con (nam) kinswoman: người bà con (nữ) fraternity: tình anh em brotherhood: tình anh em
Posted on: Wed, 16 Oct 2013 17:27:46 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015