sắp trung thu rùi các bạn có muốn biết tên các loại - TopicsExpress



          

sắp trung thu rùi các bạn có muốn biết tên các loại trái cây dành cho phá cỗ ko nào cùng spark tìm hiểu về tên tiếng anh các loại quả nhé 1. Avocado : Bơ 2. Apple : Táo 3. Orange : Cam 4. Banana : Chuối 5. Grape : Nho 6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi 7. Starfruit : Khế 8. Mango : Xoài 9. Pineapple : Dứa, Thơm 10. Mangosteen : Măng Cụt 11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt 12. Kiwi fruit : Kiwi 13. Kumquat : Quất 14. Jackfruit : Mít 15. Durian : Sầu Riêng 16. Lemon : Chanh Vàng 17. Lime : Chanh Vỏ Xanh 18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ 19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm 20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na) 21. Plum : Mận 22. Apricot : Mơ 23. Peach : Đào 24. Cherry : Anh Đào 25. Sapota : Sapôchê 26. Rambutan : Chôm Chôm 27. Coconut : Dừa 28. Guava : Ổi 29. Pear : Lê 30. Persimmon : Hồng 31. Fig : Sung 32. Dragon fruit : Thanh Long 33. Melon : Dưa 34. Watermelon : Dưa Hấu 35. Lychee (or Litchi) : Vải 36. Longan : Nhãn 37. Pomegranate : Lựu 38. Berry : Dâu 39. Strawberry : Dâu Tây 40. Passion fruit : Chanh Dây 41. star fruit : khế 42. persimmon : hồng 43. tamarind : me 44. mangosteen :măng cụt 45. jujube : táo ta 46. dates : quả chà là 47. green almonds : quả hạnh xanh 48. passion-fruit :quả lạc tiên 49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn 50. citron : quả thanh yên 51. kumquat : quả quất vàng 52. currant : nho Hy Lạp N.A.N
Posted on: Sun, 15 Sep 2013 16:25:52 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015