• take after sb: giống ai đó e.g. He takes after his uncle. - TopicsExpress



          

• take after sb: giống ai đó e.g. He takes after his uncle. (Anh ta giống chú của anh ta) • take sth along with sb: mang cái gì đó theo ai đó e.g. I’ll take that book along with me. (Tôi sẽ mang cuốn sách này với tôi) • take sb aside: kéo ai đó ra 1 chỗ nào đó để nói chuyện riêng e.g. I’ll take him aside and talk to him. (Tôi sẽ kéo anh ta qua 1 bên và nói chuyện với anh ta) • take sb away from sb: kéo ai đó đi ra khỏi 1 người khác. e.g. Please take her away from me. (Vui lòng kéo cô ấy ra khỏi tôi) • take sth away: mang cái gì đó đi e.g. Please take the horrible food away. (Please take away the horrible food) • take back: rút lại, lấy lại e.g. She took back her words. (Cô ấy rút lại ý kiến của mình) • take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo) e.g. The man took off his hat to Austin. (Người đàn ông ngã mũ thán phục Austin) • take on: đảm nhiệm e.g. You had better take on responsibilities. (Tốt hơn hết là mày nên đảm nhận trách nhiệm) • take sb on at something: chấp nhận lời thách đấu với ai e.g. Austin takes Mike Tyson on at boxing: Austin nhận lời thách đấu boxing với Mike Tyson. e.g. He takes on a bet. (Anh ta chấp nhận đánh cuộc) • take sth down: tháo xuống, gở xuống e.g. The admin had to take the picture down. (Nhà quản trị phải gở bức ảnh xuống) • take sth into sth: đưa vào, đem vào e.g. Taking reflex method into new teaching methods. (Mang phương pháp phản xạ vào phương pháp giảng dạy mới) • take up sb/sth: đưa lên, dẫn lên (ô tô, xe khách, tàu lửa …) e.g. The bus stops to take up passengers. (Xe buýt đỗ lại để lấy khách) • take up: bắt giữ (thường nghĩa bị động) e.g. Robin was taken up by the police. (Robin bị cảnh sát bắt giữ) • take up: hiểu e.g. I took up your idea. (Tao hiểu ý mày rồi) • take up: nhận, áp dụng e.g. He takes up a bet. (Anh ta chấp nhận đánh cuộc) * Giống take on ở phía trên e.g. The teacher takes up a new method. (Giáo viên áp dụng 1 phương pháp mới) • take to: dùng đến, nhờ cậy đến e.g. I’m in trouble and I have to take to my friends’ help. (Tôi bí và tôi phải nhờ đến sự giúp đỡ của bạn bè) • take to: bắt đầu say mê, yêu thích e.g. Austin takes to English too much. (Austin rất thích học Tiếng Anh) • take to sb: có cảm tình với ai e.g. Austin takes to the girl at once. (Austin mến cô gái ngay cái nhìn đầu tiên) • take over: tiếp quản e.g. The government took over Hanoi in 1954. (Chính phủ tiếp quản Hà Nội năm 1954) • take over: luân phiên, thay đổi e.g. The guards take over the watch. (Bảo vệ thay đổi phiên gác cho nhau)
Posted on: Thu, 10 Oct 2013 01:44:28 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015