tiengtrung.vn - MẶC CẢ – tài guì le. liù shí kuài - TopicsExpress



          

tiengtrung.vn - MẶC CẢ – tài guì le. liù shí kuài xíngbùxíng? 太 貴 了, 六 十 塊 行 不 行? (thái quý liễu, lục thập khối hành bất hành 太 贵 了, 六 十 块 行 不 行?) = mắc quá. 60 đồng có được không? – nǐ kàn, xiànzài shénme dōngxī yě zhǎngjià le 你 看, 現 在 什 麼 東 西 也 漲 價 了. (nễ khán, hiện tại thập ma đông tây dã trướng giá liễu 你 看, 现 在 什 么 东 西 也 涨 价 了.) = chị xem, bây giờ cái gì cũng lên giá hết rồi. – dōngxī yǐjīng zhàngjià le. yàoshì nǐ jīntiān bù mǎi, míngtiān kěnéng hái yào zhàng 東 西 已 經 漲 價 了. 要 是 你 今 天 不 買, 明 天 可 能 還 要 漲 (đông tây dĩ kinh trướng giá liễu. yếu thị nễ kim thiên bất mãi, minh thiên khả năng hoàn yếu trướng 东 西 已 经 涨 价 了. 要 是 你 今 天 不 买, 明 天 可 能 还 要 涨) = hàng hoá đã lên giá rồi; nếu chị hôm nay không mua, ngày mai chắc còn lên giá nữa đó. – kěyǐ piányí yīdiǎn ma 可 以 便 宜 一 點 嗎? (khả dĩ tiện nghi nhất điểm ma可 以 便 宜 一 点 吗? ) = có thể rẻ hơn một chút được không? – zhè jiàgé bù gōngdào 這 价 格 不 公 道 (giá giá cách bất công đạo 这 价 格 不 公 道) = giá này là nói thách rồi. – wǒ de jiàgé bù bǐ biéde dìfāng guì 我 的 價 格 不 比 別 的 地 方 貴 (ngã đích giá cách bất tỷ biệt đích địa phương quý 我 的 價 格 不 比 別 的 地 方 貴) = giá em bán không đắt hơn chỗ khác đâu ạ. – zhè jiàgé shì héqíng hélǐ de, yīnwei zhìliàng jí hǎo 這 价 格 是 合 情 合 理 的, 因 為 質 量 极 好 (giá giá cách thị hợp tình hợp lý đích, nhân vi chất lượng cực hảo這 价 格 是 合 情 合 理 的, 因 为 质 量 极 好) = giá này là hợp tình hợp lý rồi, bởi vì chất lượng sản phẩm cực tốt mà. – nǐ xiǎng chū duōshǎo qián 你 想 出 多 少 錢? (nễ tưởng xuất đa thiểu tiền你 想 出 多 少 钱?) = anh (chị) muốn trả bao nhiêu? – zhè jiàgé shì zuì gōngdào de 這 价 格 是 最 公 道 的 (giá giá cách thị tối công đạo đích 这 价 格 是 最 公 道 的) = giá này rất phải chăng rồi. – yī fēn qián yī fēn huò 一 分 錢 一 分 貨 (nhất phân tiền nhất phân hoá 一 分 钱 一 分 货) = tiền nào của đó mà. – kěyǐ shǎo suàn yìdiǎn ma? 可 以 少 算 一 點 嗎? (khả dĩ thiểu toán nhất điểm ma可 以 少 算 一 点 吗?) = có thể bớt chút đỉnh được không? – yàoshì nǐ mǎi de duō de huò, wǒ kě yǐ gěi nǐ dǎ gè zhékòu 要 是 你 買 得 多 的 貨, 我 可 以 給 你 打 個 折 扣 (yếu thị nễ mãi đắc đa đích hoá, ngã khả dĩ cấp nễ đả cá chiết khấu 要 是 你 买 得 多 的 货, 我 可 以 给 你 打 个 折 扣) = nếu chị mua nhiều, em có thể bớt cho chị. – wǒ shǎo suàn nǐ liǎng kuài 我 少 算 你 兩 塊 (ngã thiểu toán nễ lưỡng khối 我 少 算 你 两 块.) = tôi bớt cho chị hai đồng nhé. – liùshíbā kuài yě hǎo; gěi nǐ qián 六 十 八 塊 也 好; 給 你 錢 (lục thập bát khối dã hảo. cấp nễ tiền 六 十 八 块 也 好. 给 你 钱.) = 68 đồng cũng được; tiền đây, cô.
Posted on: Thu, 22 Aug 2013 17:21:54 +0000

Trending Topics



Recently Viewed Topics




© 2015